composición trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ composición trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ composición trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ composición trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tác phẩm, bản nhạc, từ ghép, thành phần, báo cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ composición
tác phẩm(composition) |
bản nhạc(piece of music) |
từ ghép(compound) |
thành phần(composition) |
báo cáo(report) |
Xem thêm ví dụ
¡Con cuánta belleza describe esta composición de David a Jehová como el Dios verdadero, aquel que merece nuestra confianza absoluta! Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
Las composiciones ambient suelen ser bastante largas, mucho más que las de los géneros musicales más comerciales y populares. Những nhạc khúc ambient thường dài, dài hơn nhiều so với những dạng nhạc phổ biến, đại chúng. |
La siguiente canción es una composición propia llamada "Timelapse" [cámara rápida], y probablemente hará honor a su nombre. Sau đây là bản nhạc chúng tôi đã viết, tên gọi "Timelapse" (Quãng nghỉ thời gian). và nó có lẽ sẽ phù hợp với cái tên đó. |
Shimo también dirigirá el manejo de la composición de la serie. Shimo cũng sẽ lo thành phần của bộ phim. |
La isla de Ulleung es una isla volcánica en el Mar del Japón, cuya composición es más félsica que Jeju-do. Ulleungdo là đảo núi lửa trên Biển Nhật Bản, mà thành phần có nhiều felsic hơn Jeju. |
Joseph Priestley, de Leeds, Inglaterra preparó cloruro de hidrógeno puro en 1772, y Humphry Davy de Penzance demostró que su composición química contenía hidrógeno y cloro. Joseph Priestley ở Leeds, Anh đã tạo ra hiđro chlorua tinh khiết năm 1772, và vào năm 1818 Humphry Davy ở Penzance, Anh đã chứng minh rằng thành phần hóa học bao gồm hiđro và clo. |
¿Como es que hago mis composiciones? Tôi soạn nhạc bằng cách nào? |
Mozart afirmó que muchas de sus composiciones musicales se originaron en sus sueños. Nhà soạn nhạc Mozart nói rằng nhiều chủ đề âm nhạc của ông đến từ những giấc mơ. |
Muchas veces, el tiempo y las revisiones adicionales que llevan a cabo aquellos que estudian las Escrituras sugieren mejoras en la gramática y el vocabulario, o encuentran errores de composición tipográfica o de ortografía. Thường thường, qua thời gian và qua những lần duyệt lại thêm bởi những người nghiên cứu thánh thư đề nghị cải thiện về ngữ pháp và từ vựng hoặc tìm thấy những chỗ sắp chữ hay chính tả sai. |
Creamos los campos magnéticos que son más débiles, al igual que la composición de la Materia; el campo magnético de la Materia. Chúng tôi tạo ra các từ trường yếu hơn, giống như vật liệu của Vật Chất là từ trường yếu của Vật Chất, vì vậy, chúng tôi đến gần hơn. |
Artículo 20 de la Constitución de Ucrania (28 de junio de 1996) dice: El Himno de Ucrania - el himno nacional se basó en la música de M. Verbitski con palabras establecidas por una ley que será adoptada por una mayoría de dos terceras partes de la composición constitucional del Rada Supremo de Ucrania. Điều 20 Hiến pháp của Ukraina (ngày 28 tháng 6 năm 1996) chỉ định âm nhạc của Verbytsky cho bài quốc ca: Quốc ca của Ukraina là quốc ca được đặt theo âm nhạc của M. Verbytsky, với những từ được xác nhận bởi luật được thông qua bởi không ít hơn hai phần ba thành phần hiến pháp của Verkhovna Rada của Ukraina. |
Las razones que nos hacen únicos como hawaianos despertaron mi curiosidad es decir, nuestra composición genética. Điều này khiến tôi tò mò điều gì làm chúng ta độc đáo so với người Hawaii -- cụ thể là việc hình thành gen. |
El mejillón abisal Bathymodiolus vive en uno de los lugares más hostiles del planeta, la dorsal medioatlántica, donde las fuentes hidrotermales expulsan por sus aberturas sustancias químicas sumamente tóxicas que van dañando la composición genética del molusco. Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương. |
"Shine On You Crazy Diamond" es una composición de nueve partes de Pink Floyd cuya letra fue escrita por Roger Waters y su música compuesta por Waters, Richard Wright, y David Gilmour. "Shine On You Crazy Diamond" là ca khúc bao gồm 9 đoạn nhỏ của ban nhạc Pink Floyd được sáng tác bởi Richard Wright, Roger Waters và David Gilmour. |
El fusil de asalto Heckler & Koch G11 es un prototipo de fusil bullpup desarrollado durante las décadas de 1970 y 1980 por el Gesellschaft für Hülsenlose Gewehrsysteme (GSHG) (en alemán: "Sociedad de Sistemas para Fusiles sin Casquillo"), que es un conglomerado de compañías lideradas por el fabricante de armas de fuego Heckler & Koch (diseño mecánico del arma), Dynamit Nobel (composición de la munición y diseño del proyectil), y Hensoldt Wetzlar (sistemas ópticos y de identificación de blancos). Heckler & Koch G11 là loại súng trường tấn công với cấu hình bullpup thử nghiệm của Đức được phát triển từ ngững năm 1960 đến những năm 1980 trong dự án Gesellschaft für Hülsenlose Gewehrsysteme (Tổng hợp tác phát triển hệ súng trường không có vỏ đạn), một dự án được thực hiện bởi Heckler & Koch (thiết kế máy móc và cấu hình vũ khí), Dynamit Nobel (nghiên cứu thuốc súng và cấu hình đạn), Hensoldt Wetzlar (nghiên cứu hệ thống xác định mục tiêu và hệ thống nhắm quang học). |
Composición de Starlite es un secreto muy bien guardado, pero se dice que contiene una variedad de polímeros (orgánicos) y co-polímeros con ambos aditivos orgánicos e inorgánicos, incluyendo boratos y pequeñas cantidades de cerámica y otros ingredientes de barrera especiales (hasta 21 en total). Thành phần của Starlite là bí mật được bảo vệ chặt chẽ, nhưng nó được cho là có chứa nhiều loại polyme và co-polymer khác nhau (hữu cơ) và các chất phụ gia vô cơ, bao gồm borat và một số lượng nhỏ gốm sứ và các thành phần đặc biệt khác - lên đến 21. |
Quizá se produzca el próximo George Washington Carver, pero si no cambiamos la composición de la tierra, nunca lo haremos. Có thể ta sẽ sản sinh ra George Washington Carver tiếp theo. nhưng nếu ta không thay đổi thành phần của đất, ta sẽ không bao giờ làm được việc đó. |
La composición corporal se puede analizar en términos de tipo molecular, por ejemplo, agua , proteína , tejido conectivo , grasas (o lípidos ), hidroxilapatita (en los huesos), carbohidratos (como glucógeno y glucosa ) y ADN. Thành phần cơ thể người có thể được phân tích dưới dạng phân tử, như nước, protein, mô liên kết, chất béo (hoặc lipid), hydroxylapatite (trong xương), carbohydrate (như glycogen và glucose) và DNA. |
Composición se transfieren en el área de emergencia, ¿verdad? Bản tổng hợp tải về từ khu vực nguy cấp đúng không? |
Las sesiones de grabación fueron arduas y complicadas, en parte por la idea de Roger Waters de dividir la canción «Shine On You Crazy Diamond» en dos, para después unir cada mitad con tres nuevas composiciones. Quá trình thực hiện album gặp một vài trục trặc, song chính điều đó giúp Roger Waters quyết định tách ca khúc "Shine On You Crazy Diamond" thành hai phần riêng biệt và xen vào giữa đó ba ca khúc mới. |
Nigeria es una república federal basada en el modelo de Estados Unidos, con un poder ejecutivo ejercido por el presidente y con rasgos del modelo del Sistema Westminster en la composición y manejo de la cámara alta y baja del sistema legislativo. Bài chi tiết: Chính trị Nigeria Chính quyền Nigeria mô phỏng theo chính thể Cộng hòa liên bang của Hoa Kỳ, với quyền hành pháp thuộc tổng thống và quản lý theo mô hình Hệ thống Westminster trong thành lập và quản lý các cấp của cơ quan lập pháp lưỡng viện. |
Por consiguiente, es posible que los datos demográficos y de intereses solo estén disponibles para un subconjunto de sus usuarios, y es probable que no representen la composición general de su tráfico. Do đó, dữ liệu Nhân khẩu học và Sở thích có thể chỉ có sẵn cho một nhóm nhỏ người dùng của bạn và có thể không đại diện cho cấu trúc chung của lưu lượng truy cập của bạn. |
Kuramoto compone principalmente para el piano, aunque existen composiciones orquestales para algunas de sus piezas. Kuramoto soạn nhạc chủ yếu cho piano, mặc dù cũng có một số các bản hòa tấu cho dàn nhạc. |
La composición química de la fotosfera se considera normalmente como representativa de la composición del sistema solar primordial. Thành phần hóa học của quang quyển thường được xem là đại diện cho các thành phần của hệ Mặt Trời nguyên thủy. |
En el cuarto álbum de estudio de Nightwish, Century Child, lanzado en 2002, Holopainen comenzó a colaborar con orquestas sinfónicas de Finlandia y el Reino Unido, que fue un cambio en la música de la banda y en el estilo de composición de Holopainen, y también permitió más libertad con los instrumentos adicionales. Trong album phòng thu thứ tư Century Child của Nightwish, ra mắt năm 2002, Holopainen bắt đầu hợp tác với những dàn nhạc giao hưởng của Phần Lan và Vương quốc Anh, đây là một sự thay đổi trong phong cách âm nhạc của ban nhạc và phong cách kết hợp của Holopainen, và cũng cho phép tự do hơn với những nhạc cụ thêm vào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ composición trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới composición
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.