comportamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comportamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comportamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ comportamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hành vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comportamiento
hành vinoun (manera de proceder que tienen las personas u organismos, en relación con su entorno o mundo de estímulos) Tenemos algún problema de comportamiento con la madame. Quý cô đây đang có vấn đề về hành vi. |
Xem thêm ví dụ
Las economías de escala generan este comportamiento sigmoideo. Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này. |
Y por eso es que los diseñadores, cada vez más, están trabajando en comportamientos más que en objetos. Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
Tal vez en un solo comportamiento haya incluso elementos tanto de pecado como de debilidad. Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. |
Esto explica parte de sus comportamientos aparentemente extraños. Điều này giải thích phần nào cho những hành động có vẻ kỳ lạ của chúng. |
Comportamientos comunes de las víctimas Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân |
Si aún no ha pasado a usarla, en este cuadro de diálogo puede consultar instrucciones o comportamientos que explican la experiencia de traficado anterior: Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây: |
Clics: el comportamiento depende del tipo de elemento contenido. Lần nhấp: Hành vi tùy thuộc vào loại mục chứa trong đó. |
Le había impresionado el comportamiento de los jóvenes. Tác phong của họ đã gây cảm tình với ông. |
Con esto podemos obtener la información interna de nuestra felicidad psíquica y armar una historia de los comportamientos en el tiempo. Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian. |
para ejercitar la estima en el entorno del complejo social y la inteligencia narrativa que incide en el comportamiento de la mayoría de sus juegos, y que se incorpora en los valores acerca de las muchas opciones que tenemos en nuestras vidas y la manera en que nos comportamos. để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân. |
Me refiero con esto, a los comportamientos que negamos, y a los que operan por debajo de la superficie de nuestra conciencia diaria. Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người. |
Por tanto, su comportamiento está determinado en parte por su percepción y el significado que atribuyen a las situaciones en las que se encuentran, más que a las mismas. Vì vậy, hành vi của họ được quy định một phần bởi sự nhận thức và ý nghĩa họ gán cho hoàn cảnh gặp phải, hơn là bởi chính hoàn cảnh đó. |
Si han caído en las garras de comportamientos destructivos que provocan adicción, tal vez sientan que espiritualmente están en un agujero negro. Nếu các anh chị em rơi vào các hành động đầy hủy diệt và nghiện ngập, thì các anh chị em có thể cảm thấy mình đã rơi vào hố sâu thuộc linh tối đen. |
Háblame sobre su comportamiento. Nói cho em về hành vi của hắn. |
Configuración del comportamiento de Java y JavaScriptName Cấu hình cách hoạt động của Java và JavaScriptName |
Mi trabajo es acerca de la comportamientos que adoptamos inconscientemente, de manera colectiva. Công việc của tôi xoay quanh những hành vi mà chúng ta thực hiện vô thức ở mức độ tập thể. |
En Mateo 16:27, 28, Jesús dijo con respecto a su propia ‘venida en su reino’: “El Hijo del hombre está destinado a venir en la gloria de su Padre con sus ángeles, y entonces recompensará a cada uno según su comportamiento”. Như Ma-thi-ơ 16:27, 28 cho thấy, Giê-su nói về thời kỳ khi ngài “ngự đến trong nước Ngài” như sau: “Con người sẽ ngự trong sự vinh-hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên-sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm”. |
Quizá estas normas mejoren realmente el comportamiento de estas empresas de servicios financieros. Có thế những đạo luật mới này sẽ được cải thiện được cái cách mà các công ty dịch vụ tài chính vẫn thường hoạt động. |
Tenemos algún problema de comportamiento con la madame. Quý cô đây đang có vấn đề về hành vi. |
Un negocio falso que afirma ser el líder en investigación de terapias sobre comportamientos. Một doanh nghiệp không có thật tuyên bố là nhà nghiên cứu hàng đầu về trị liệu hành vi. |
En esta sección se explica cómo consideran los informes "Comportamiento de compra" y "Comportamiento en la tramitación de la compra" a los usuarios que retroceden en un determinado embudo, a los usuarios que omiten páginas en él y a los que no siguen la secuencia del embudo. Phần này giải thích cách báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán xử lý các trường hợp người dùng lặp lại các trang trong kênh, người dùng bỏ qua các trang trong kênh và người dùng không tuân theo trình tự kênh. |
Todo es comportamiento autónomo que está siendo conducido por el robot. Đó hoàn toàn là hành vi tự động được thực hiện bởi chính robot. |
Es solo un puñado de químicos capaz de tener un comportamiento interesante y muy complejo que simula la vida. Nó chỉ là một chút hóa chất mà có thể có được những hoạt động thú vị và phức tạp giống thật như thế. |
Que quede claro, sin importar a quién apoyen, que este comportamiento no será tolerado. Để cho rõ ràng, không cần biết là bạn ủng hộ ai, nhưng những hành động kiểu này sẽ không được dung thứ. |
Buscamos comportamiento inapropiado para la situación. Ta đang tìm hành vi không phù hợp với tình hình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comportamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới comportamiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.