comprimat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comprimat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprimat trong Tiếng Rumani.
Từ comprimat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là viên, thuốc viên, viên nén, viên thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comprimat
viênverb noun Un proiectil cu gaz comprimat ce poate fi tras cu carabina sau cu arcul. Cái này tương đối 1 viên đạn, có thể chia làm 4 lần để tiêm hoặc bắn. |
thuốc viênverb noun |
viên nénverb noun |
viên thuốcverb noun |
Xem thêm ví dụ
Efectul de sol are loc când aerul este comprimat între aripile avionului şi suprafaţa pământului – atunci când sunt foarte aproape. Tác dụng của khí quyển trên mặt đất tạo ra thêm sức nâng cho một chiếc máy bay khi không khí bị ép giữa cánh máy bay với mặt đất—khi chúng đang ở trong trạng thái ở gần nhau. |
Wilkes, vreau o listă cu fiecare loc pe o rază de 80 de km, care distribuie butelii de gaz comprimat. Wilkes, tôi muốn danh sách toàn bộ cửa hàng trong vòng 50 dặm có bán bình ga nén. |
Dacă comprimi materia, temperatura crește. Nếu bạn dồn mọi thứ lại với nhau, nhiệt độ sẽ tăng lên. |
Racheta şi–a luat startul propulsată de aer comprimat şi, cu puţin înainte de a atinge suprafaţa mării are loc aprinderea, iar racheta iese din apă cu un muget.“ Hỏa tiển bắt đầu bay lên trên nhờ sức đẩy của không khí bị nén, nhưng khi lên đến mặt biển thì động cơ phát nổ và hỏa tiển phóng lên khỏi nước với một tiếng vang rầm”. |
Și acesta este același lucru pe care îl vedeți atunci când oamenii comprimă video pentru a îl trimite: ei vor să îl facă foarte dispersat, pentru că așa fișierul este mai mic. và đây cũng là thứ mà bạn thấy Khi con người nén dữ liệu và gửi đi, họ muốn làm cho nó nhẹ hơn, rời rạc hơn bởi vì kích thước file sẽ nhỏ hơn, và đó cũng là điều mà võng mạc làm |
Pe măsură ce se usucă, se comprimă, aşa că ce rămâne, în funcţie de reţetă, e ceva care e fie ca o hârtie transparentă, foarte uşoară, fie ca o piele vegetală flexibilă. Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi. |
Apoi am construit o sferă mică, 14 pistoane în jurul ei, şi asta va comprima lichidul. Sau đó tạo ra khối cầu nhỏ, cỡ khoảng như thế này, với 14 pit-tông xung quanh, và cái này sẽ nén chất lỏng. |
Foloseşte aer comprimat pentru o întindere mai mare a rezistenţei cablurilor din polimer. CO2 nén để phóng căng dây cáp Polymer có độ bền cao. |
Apoi foloseşti nişte pistoane cu presiune dinspre exterior ce comprimă metalul lichid în jurul plasmei, îl comprimă, devine mai fierbinte, ca un laser, şi inițiază fuziunea. Thêm vào đó, có vài pit-tông được kiểm soát bằng áp suất nén từ ngoài vào, sẽ nén kim loại lỏng xung quanh plasma và nén nó, làm nóng lên, giống như laser, và tạo nên hợp hạch. |
În timpul zborului supersonic, deși temperatura exterioară era de -60 °C, comprimarea aerului încălzea învelișul exterior din fața avionului la circa +120 °C, făcând ca ferestrele să fie calde la atingere și provocând o creștere notabilă a temperaturii ambiente de-a lungul cabinei. Khi bay ở tốc độ siêu thanh, dù nhiệt độ bên ngoài thường là −60 °C, không khí bị nén sẽ làm nóng lớp vỏ phía trước máy bay lên tới gần +120 °C, khi sờ vào cửa sổ sẽ thấy ấm và nó tạo ra độ dốc nhiệt độ chênh lệch khá nhiều dọc theo thân máy bay. |
Dacă poți comprima într-o singură idee, care e ideea ta care merită răspândită, în clipa asta? Nếu anh có thể tóm lược nó trong một câu, ý tưởng xứng đáng lan tỏa của anh là gì lập tức ngay thời điểm này? |
De obicei, trebuie să comprimi o poveste în 32 de pagini. Bạn phải thu ngắn lại một câu chuyện dài 32 trang, thường thường là thế. |
Acest plan de învățământ comprimat este rău pentru toţi copiii activi. Chương trình học dồn nén kiểu này không tốt cho tất cả mọi đứa trẻ hiếu động. |
Deci, dacă am lua Soarele și l- am comprima până la dimensiunea Universității Oxford, el ar deveni o gaură neagră. Do vậy, nếu tôi mang mặt trời và nén nó xuống thành phạm vi của Trường Đại học Oxford, nó sẽ trở thành một hố đen. |
Se termină cu o tehnică specială numită carp, care îmi permite să stochez în plămâni 1-2 litri de aer în plus, prin comprimarea acestuia. Tôi kết thúc bằng một kĩ thuật gọi là "cá chép" (carpe). Nó cho phép phổi tôi dự trữ thêm 1-2l khí bằng cách nén khối khí đó. |
Această comprimare se poate vedea când gheţarul de desprinde formând un aisberg albastru. Sự nén này được thấy khi sông băng đó vỡ ra, tạo thành những khối băng nổi màu xanh da trời. |
Dar cu acest experiment am comprimat aceeași masă într- un volum mult mai mic, care este de 10 mii de ori mai mic. Nhưng với cuộc thử nghiệm này chúng ta đã khẳng định rằng cùng khối lượng trong một thể tích nhỏ hơn nhiều đến 10 ngàn lần. |
Un aisberg care nu s- a comprimat aşa de tare, şi care are mult aer şi multe canturi reflectă lumina albă. Một tảng băng trôi không phải trải qua nhiều lần nén và có rất nhiều không khí và nhiều mặt cạnh phản chiếu ánh sáng màu trắng |
Când zăpada de pe gheţar se comprimă de- a lungul secolelor, greutatea zăpezii scoate bulele de aer din gheaţă, formând gheaţă pură în care mai e foarte puţin aer. Là do tuyết trên mặt sông băng được nén lại qua hàng mấy trăm năm rồi, trọng lượng của tuyết đẩy bong bóng khí ra khỏi băng, tạo ra băng tinh khiết với rất ít không khí bên trong. |
Pe măsură ce tumoarea pituitară crește, începe adeseori să comprime nervii optici, având ca rezultat faptul că persoanele care suferă de acromegalie fie văd dublu, fie suferă de o miopie acută. Các khối u tuyến yên, khi phát triển, thường bắt đầu chèn lên các dây thần kinh thị giác trong não khiến người bị bệnh to cực sẽ nhìn một thành hai hoặc cận thị nặng. |
Şi pe măsură ce părăsea câmpul gravitaţional al Pământului, şi-a întors camerele şi a făcut o poză la viteză mică a rotaţiei pentru o zi, aici comprimată în 24 de secunde. Và khi bay ra khỏi trọng trường Trái Đất, nó xoay các camera ra xung quanh và chụp một chuỗi ảnh trong suốt vòng quay một ngày, ở đây được nén lại trong 24 giây. |
Devin mai comprimate și mai periclitate. Những vùng đất này đang nhỏ lại và đang bị đe doạ. |
Aici puteți stabili politicile JavaScript specifice unui domeniu sau gazde specifice. Pentru a adăuga o politică nouă, dați clic pe butonul Nou... și introduceți informațiile necesare cerute în căsuța de dialog. Pentru a modifica o politică existentă, dați clic pe butonul Modifică... și alegeți noua politică din dialogul de politică. Pentru a șterge politica selectată dați clic pe butonul Şterge, astfel încît va fi utilizată politica implicită pentru acel domeniu. Butoanele Importă și Exportă vă permit să partajați ușor politicile dumneavoastră cu alte persoane, permițîndu-vă să le salvați și să le încărcați dintr-un fișier comprimat Ở đây bạn có thể đặt chính sách JavaScript riêng cho bất cứ máy hay miền nào. Để thêm một chính sách mới, đơn giản hãy nhắp vào nút Mới... và cung cấp thông tin đã yêu cầu. Để sửa đổi một chính sách đã có, hãy nhắp vào nút Đổi... rồi chọn chính sách mới trong hộp thoại chính sách. Việc nhắp vào nút Xoá bỏ sẽ gỡ bỏ chính sách đã chọn, gây ra thiết lập chính sách mặc định được dùng cho miền đó. Nút Nhập và Xuất cho bạn khả năng chia sẻ dễ dàng các chính sách với người khác, bằng cách cho phép bạn lưu vào và lấy chúng từ tập tin đã nén bằng zip |
Deci de- a lungul timpului, timpul şi spaţiul s- au comprimat datorită acestui lucru. Nên thời gian và không gian đã bị bẻ cong bởi quá trình này. |
Obiectele care se apropie de noi au undele luminoase comprimate, făcându-le să apară mai albastre. Khi vật thể tiến gần đến chúng ta, sóng ánh sáng của chúng bị nén lại và trông chúng xanh hơn. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprimat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.