concepto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concepto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concepto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ concepto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khái niệm, quan niệm, 概念, 觀念. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concepto
khái niệmnoun (representación mental de un objeto abstracto) La novedad es un concepto comercial, no un concepto estético. Sự mới lạ là một khái niệm thuộc về kinh doanh, không phải một khái niệm nghệ thuật. |
quan niệmnoun Hay tres conceptos erroneos que confunden nuestro pensar. Có ba quan niệm sai lầm đặc trưng làm rối bời suy nghĩ chúng ta. |
概念noun |
觀念noun |
Xem thêm ví dụ
Ya en 1954 Japón presupuestó 230 millones de yenes en concepto de energía nuclear, marcando el inicio del programa. Năm 1954, Nhật Bản chi ngân sách mức 230 triệu yên cho năng lượng hạt nhân, đánh dấu sự khởi đầu của chương trình năng lượng hạt nhân. |
3 Francamente, el arrepentimiento sería un concepto sorprendente para aquel auditorio. 3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. |
Este concepto también es llamado puente de impedancia. Khung này cũng được gọi là cầu môn. |
Y esa era la primera introducción de un concepto esencialmente militar de la estrategia en el mundo de los negocios. Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh. |
La primera mención formal del término y concepto de PDA (Personal Digital Assistant) es del 7 de enero de 1992 por John Sculley al presentar el Apple Newton, en el Consumer Electronics Show (Muestra de electrónica de consumo) de Las Vegas (EE.UU.). Thuật ngữ PDA được John Sculley đưa ra lần đầu tiên vào ngày 7 tháng 1 năm 1992 tại hội chợ Consumer Electronics Show tổ chức ở Las Vegas, Nevada, để chỉ thiết bị cầm tay Newton PDA của hãng Apple. |
En 2012, Google anunció que había hecho que un algoritmo de aprendizaje profundo viera vídeos en YouTube y procesaron la información en 16 000 computadores al mes y el computador aprendió de manera independiente conceptos como personas y gatos solo viendo los vídeos. Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos. |
Para nosotros, el concepto fundamental de la honradez se basa en la vida y las enseñanzas del Salvador. Đối với chúng ta, quan niệm về tính lương thiện cơ bản được dựa trên cuộc sống và những lời giảng dạy của Đấng Cứu Rỗi. |
Los romanos aparecen referidos a menudo en las leyes ligados a conceptos como dignitās, maiestās, auctoritās y lībertās populī Rōmānī, es decir, "dignidad", "majestad" (soberanos), "autoridad" y "la libertad del pueblo romano". Cư dân La Mã xuất hiện rất thường xuyên trong luật lê và lịch sử ở các câu thành ngữ như là dignitas, maiestas, auctoritas, libertas populi Romani, "phẩm giá, oai nghiêm, uy quyền và tự do của Nhân dân La Mã". |
Vi el primer concepto en los Grandes Desafíos de DARPA en los que el gobierno de EE. UU. otorga un premio para construir un coche auto- conducido capaz de andar por el desierto. Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc. |
Estos conceptos clave le ayudarán a entender cómo se organiza la Ad Manager y cómo se utiliza. Các khái niệm chính này sẽ giúp bạn hiểu cách Ad Manager được sắp xếp và sử dụng. |
Pasamos muchas horas con nuestros demandantes y expertos, tratando de pensar formas de explicar estos conceptos de forma simple pero precisa. Chúng ta trải qua nhiều giờ đồng hồ cùng các nguyên đơn và chuyên gia, cố gắng nghĩ ra nhiều cách để giải thích những khái niệm này thật đơn giản nhưng chính xác. |
Tensa desde el punto de vista del concepto de democracia. Và nó khiến tôi căng thẳng từ góc nhìn về sự dân chủ. |
En el mundo occidental el concepto tradicional del pecado está más definido y la mayor parte de la gente ha estado de acuerdo en que el pecado existe y debe evitarse. Ở Tây phương, các quan niệm về tội lỗi đã được định nghĩa rõ ràng từ lâu, và đa số người ta nhìn nhận rằng tội lỗi có thật và nên tránh. |
Conceptos básicos sobre el cobro Tìm hiểu lý do bạn bị tính phí |
Cada columna es uno de esos conceptos. Mỗi cột là một trong số những khái niệm. |
Creo que los miembros aceptan ampliamente esos conceptos doctrinales. Tôi tin rằng những khái niệm về giáo lý này được các tín hữu chấp nhận rộng rãi. |
En otros países, existe un concepto similar denominado "uso razonable", que puede aplicarse de forma diferente. Ở một số quốc gia khác, một khái niệm tương tự được gọi là "sử dụng hợp lý" có thể được áp dụng khác. |
La medicina regenerativa es un concepto extraordinariamente sencillo que todos pueden entender. Dược phẩm tái tạo -1 khái niệm đơn giản đến không ngờ ai cũng có thể hiểu được |
Los profetas con frecuencia hacen resaltar conceptos verdaderos por medio de la repetición. Các vị tiên tri thường nhấn mạnh đến các lẽ thật qua việc lặp đi lặp lại. |
Si es un ciudadano extranjero no residente en Estados Unidos y obtiene ingresos a través del programa Ad Exchange, estos se consideran pagos en concepto de servicios personales. Nếu bạn là người nước ngoài kiếm doanh thu qua chương trình Ad Exchange của chúng tôi, doanh thu này được mô tả như là thanh toán cho các dịch vụ cá nhân. |
Aquí está el concepto de un artista del planeta Kepler-62f, con la Tierra como referencia. Đây là hình ảnh minh họa của hành tinh có tên Kepler-62f khi so sánh với trái đất. |
Y eso es en lo que trabajamos con ese grupo para hacer que se entiendan unos con otros, para fomentar la confianza entre ellos, y apoyarse mutuamente, para aprender a hacer buenas preguntas, pero también para aprender a explicar los conceptos con claridad. Và đó là những thứ chúng tôi làm với những nhóm đó làm cho họ hiểu nhau xây dựng lòng tin giữa họ, giúp đỡ lẫn nhau học cách đặt ra những câu hỏi tốt và cũng học để diễn đạt ý tưởng rõ ràng nữa |
¿Se siente poco atraído por el concepto de santidad? (Ê-sai 6:3) Ý tưởng về sự thánh khiết không thu hút bạn sao? |
Palabras, ya sean escritas o habladas, unidas en una estructura específica para comunicar información, pensamientos y conceptos. Những lời nói, viết hay nói ra, được sắp xếp chung với nhau trong những mẫu mực riêng biệt để truyền đạt tin tức, tư tưởng và ý kiến. |
Es importante que este concepto se guíe por la ciencia. Khái niệm này rất cần được dẫn dắt bởi khoa học. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concepto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới concepto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.