concienciar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concienciar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concienciar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ concienciar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm cho nhạy cảm, tăng nhạy, dạy, giáo dục, giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concienciar
làm cho nhạy cảm(sensitize) |
tăng nhạy(sensitize) |
dạy(to educate) |
giáo dục(to educate) |
giáo(educate) |
Xem thêm ví dụ
6 De todos modos, Jehová demostró ‘su fuerza y su poder’ en favor de Israel enviando a sus profetas, especialmente a Ageo y Zacarías, para concienciar a los judíos de sus obligaciones. 6 Dù vậy, Đức Giê-hô-va biểu dương ‘sức mạnh và quyền năng của ngài’ để giúp dân Y-sơ-ra-ên bằng cách phái các nhà tiên tri, đặc biệt là A-ghê và Xa-cha-ri, để cảnh tỉnh người Do Thái về những trách nhiệm của họ. |
Mi nueva escuela ahora está ayudando a recaudar fondos y concienciar. Ngôi trường mới của tôi hiện đang bắt đầu giúp đỡ bằng cách quyên góp và nâng cao nhận thức. |
También idearon una campaña para concienciar sobre la pérdida de audición y para eliminar el estigma asociado a los audífonos. Họ cũng nghĩ ra một chiến dịch để nâng cao nhận thức về khiếm thính và chống lại nỗi xấu hổ khi phải mang thiết bị trợ thính. |
El principal objetivo de esta iniciativa es incrementar la capacidad de las comunidades africanas para concienciar y ayudar a los niños afectados de uno u otro modo por el problema del sida y prevenir su contagio. Mục tiêu chính của Sáng kiến là nâng cao năng lực của các cộng đồng châu Phi, vận động, chăm sóc và hỗ trợ trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS và ngăn ngừa sự lây lan của HIV. |
Igual que con el cáncer de mama, hacer investigaciones, concienciar... funciona: hay que poner eso mismo en marcha. Vì thế giống như câu chuyện về căn bệnh ung thư vú, nghiên cứu, nhận thức, nó có hiệu quả đấy, và quý vị chỉ phải nhận ra nó đang tiến triển. |
Hay varios grupos de defensa política fundados por griegos-estadounidenses que buscan concienciar sobre los problemas públicos y económicos que ocurren en Grecia. Có một số nhóm vận động chính trị được thành lập bởi người Mỹ gốc Hy Lạp tìm cách mang lại nhận thức về các vấn đề kinh tế và công cộng đang diễn ra ở Hy Lạp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concienciar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới concienciar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.