condescendiente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condescendiente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condescendiente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ condescendiente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trịch thượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condescendiente
trịch thượngadjective Eso suena tanto pasivo-agresivo como condescendiente. Nghe có vẻ như vừa tránh né đối đầu vừa tỏ vẻ trịch thượng bề trên. |
Xem thêm ví dụ
Es bastante fácil ser condescendiente con el pasado, para evitar nuestras responsabilidades en el presente. Thật dễ dàng để nhìn lại quá khứ, để đoán trước trách nhiệm hiện tại. |
Eres demasiado condescendiente. Phải nói là anh khá dễ tính đó. |
Siempre pueden reconocer a las mujeres ambiciosas por la forma de sus cabezas: Son planas arriba por exceso de palmadas condescendientes. Bạn có thể nói với những phụ nữ tham vọng, trong đó có lãnh đạo công ty tôi: Đầu của họ đã bị đập dẹp để được thừa nhận một cách tội nghiệp. |
Me cansé de ser condescendiente. Tôi không đùa với anh nữa. |
□ En vez de ser demasiado condescendientes con nosotros mismos, ¿qué tenemos que hacer? □ Thay vì quá dễ dãi với chính mình, chúng ta cần phải làm gì? |
No necesito que se pavonee con términos técnicos como una sabelotodo condescendiente. Tôi không cần cô lòng vòng phun toàn ba thuật ngữ sách vở như mấy kẻ biết-tuốt ra vẻ bề trên. |
Ya en 1769, el lexicógrafo John Parkhurst definió este adjetivo con términos ingleses que podrían traducirse así: “que cede [o, condescendiente; flexible], con la disposición a ceder, amable, benigno, paciente”. Năm 1769, nhà soạn tự điển là John Parkhurst định nghĩa chữ đó là “uyển chuyển, có tâm tính mềm mại, dịu dàng, hòa nhã, kiên nhẫn”. |
Por otro lado, las madres que se quedan en casa y se dedican de forma exclusiva a cuidar a los hijos se lamentan de que han de soportar un trato condescendiente y despectivo de parte de una sociedad orientada a exaltar el trabajo remunerado. Mặt khác, những người mẹ ở nhà nuôi con lại nói rằng họ phải chịu sự xem thường của xã hội, thích đề cao công việc được trả lương. |
Vd. es demasiado condescendiente, Sr. Campion. Ông rất ra vẻ kẻ cả, ông Campion. |
No tienes que ser condescendiente. Em không cần phải chỉnh đốn anh đâu. |
La condescendiente aceptación por parte del Señor se manifestó en la nube que llenó los sagrados recintos al retirarse los sacerdotes: “porque la gloria de Jehová había llenado la casa de Dios” (2 Crónicas 5:14; véase también Éxodo 40:35; 2 Crónicas 7:1–2). Sự chấp nhận đầy ân điển của Chúa đã được biểu hiện trong mây phủ đầy các phòng thiêng liêng khi các thầy tế lễ rút lui, “vì sự vinh hiển của Đức Giê Hô Va đầy lấp đền của Đức Chúa Trời” (2 Sử Ký 5:14; xin xem thêm Xuất Ê Díp Tô Ký 40:35; 2 Sử Ký 7:1–2). |
No sea condescendiente. Đừng có hạ mình thế. |
No sea condescendiente conmigo. Cô không cần phải hạ cố với tôi. |
Estaba haciendo un doctorado en aquel tiempo, intentando alejarme de esta basura condescendiente en la que llegamos a decirles qué hacer. Tôi đang theo học tiến sỹ triết học tại thời điểm đó, cố gắng tránh xa khỏi cái phương thức bảo hộ vớ vẩn đó là đến và bảo cho bạn biết phải làm gì. |
He sido condescendiente contigo con la idea de que votabas en contra de tus intereses económicos, votando en contra de tus intereses, como si yo conociera tus intereses. Tôi đã tỏ ra hạ mình trước anh, và nói: sẽ thật sai lầm nếu anh đi ngược với lợi ích kinh tế của mình, "anh đang đi ngược với lợi ích của mình", nói cứ như thể tôi thật sự hiếu anh muốn gì vậy. |
Pero los liberales de mi parte, podemos ser moralistas, podemos ser condescendientes, podemos ser despectivos con quien no está de acuerdo con nosotros. Nhưng những người theo đảng tự do thì nghiêng về phía tôi, chúng ta có thể tự công bình, chúng tôi có thể hạ mình, chúng ta có thể thờ ơ với bất cứ ai không đồng tình với mình. |
Según el psicólogo Erik Erikson: "Los niños no pueden ser engañados por el elogio vacío y el estímulo condescendiente. Theo nhà tâm lý học Erik Erikson: "Trẻ em không thể bị lừa bởi lời khen ngợi trống rỗng và khuyến khích tận tụy. |
No seas condescendiente. Đừng có hạ cố tôi. |
11 También existe el peligro de ser demasiado condescendientes con nosotros mismos. 11 Ngoài ra, cũng có mối nguy hiểm là chúng ta trở nên quá dễ dãi với chính mình. |
Aunque se había quedado un tanto perplejo, el inspector se recobró en seguida y me dedicó una sonrisa condescendiente. Mặc dù hơi ngạc nhiên nhưng viên thanh tra lấy lại bĩnh tĩnh ngay và nở nụ cười khoan dung với tôi. |
¿Podrías dejar de ser condescendiente por un instante... o es uno de los principios de tu filosofía de mierda? Anh không thể dẹp cái thái độ ấy trong 1 giây hoặc vứt cái đống triết lý khỉ gió của anh đi được à? |
Eso suena tanto pasivo-agresivo como condescendiente. Nghe có vẻ như vừa tránh né đối đầu vừa tỏ vẻ trịch thượng bề trên. |
No seas condescendiente, Jimmy. Đừng tỏ ra kẻ cả thế, Jimmy. |
No seas condescendiente. Đừng hạ mình như thế, Linda. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condescendiente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới condescendiente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.