contato trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contato trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contato trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ contato trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Liên hệ, liên hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contato
Liên hệnoun Se precisar de livros para aprender vietnamita, por favor, entre em contato comigo. Nếu bạn cần sách học tiếng Việt, hãy liên hệ tôi. |
liên hệverb Se precisar de livros para aprender vietnamita, por favor, entre em contato comigo. Nếu bạn cần sách học tiếng Việt, hãy liên hệ tôi. |
Xem thêm ví dụ
Lembre-se: se você quer que eu seja seu elo, não diga a ninguém que mantenho contato com Nikki. Hãy nhớ, nếu muốn tôi làm người trung gian, anh không được kể với ai là tôi đang liên lạc với Nikki. |
Se não me botar em contato com ela, vou achar outro jeito. Nếu anh không để tôi nói chuyện với bà ấy, tôi sẽ tìm cách khác. |
Os inuits tinham um contato mais limitado com os colonizadores europeus, durante esse período inicial. Người Inuit đã có sự tương tác hạn chế hơn với những người định cư châu Âu trong thời kỳ đầu. |
Pode dar-me o contato do doador? Cho tôi liên lạc người hiến tặng được không? |
O YouTube não pode conceder esses direitos e não pode ajudar criadores de conteúdo a encontrar e a entrar em contato com as partes que podem concedê-los. YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn. |
Como esse contato aconteceu? Vậy liên lạc này sao rồi? |
Em contato com a pele o ácido sulfúrico pode causar graves queimaduras químicas e até queimaduras de segundo grau; é muito perigoso mesmo em concentrações moderadas. Khi tiếp xúc, axit sulfuric có thể gây bỏng hóa chất nghiêm trọng và thậm chí bỏng nhiệt thứ cấp; nó rất nguy hiểm ngay cả ở nồng độ vừa phải. |
Se você não visualizar seu pagamento em até duas semanas a partir da entrada no processo de transferência, entre em contato conosco. Nếu chưa thấy khoản thanh toán hiển thị sau 2 tuần kể từ khi chuyển tiền thì bạn có thể liên hệ với chúng tôi. |
Meu primeiro contato com as Testemunhas de Jeová ocorreu antes de eu me separar da minha esposa. Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ. |
Você poderá encontrar uma pessoa para ligar pelo Duo se ela estiver entre seus contatos. Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn. |
Falei que entraria em contato quando a achasse. Ta từng nói với cậu rằng sẽ liên lạc nếu tìm thấy Abaddon. |
Manteremos contato. Ta sẽ cử người liên hệ với bà. |
Com um entorpecimento que somente pode advir do contato constante e inexorável com o mal, ela aceitou o fato de que todo momento poderia ser o seu último. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
Fora pequenas trocas realizadas por dáimios que viviam longe do controle do bakufu com coreanos nas ilhas Ryukyu, ao sudoeste das principais ilhas do Japão, pelo ano de 1641, o contato com estrangeiros era limitado pela polícia do sakoku em Nagasaki. Bên cạnh các thương vụ nhỏ của các đại danh ở vùng xa với Cao Ly và các đảo Ryukyu, với các vùng Tây Nam các đảo chính ở Nhât, năm 1641, quan hệ với nước ngoài bị giói hạn bởi chính sách Tỏa Quốc đến Nagasaki. |
Esperou durante meses, mas eles nunca fizeram contato com ele. Anh ấy đã chờ đợi nhiều tháng nhưng họ không bao giờ liên lạc với anh ấy. |
Dentro da congregação cristã, temos a oportunidade de estar em contato com pessoas que levam uma vida de fé. Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, chúng ta có cơ hội giao du với những người sống đời sống tin kính. |
Scott, contato com o embaixador? DS Scott, anh đến được chỗ người Ambo chưa? |
Se você ainda estiver tendo problemas, entre em contato conosco. Nếu bạn vẫn gặp vấn đề, hãy liên hệ với chúng tôi. |
Em caso de dúvidas, entre em contato com um contador ou o governo local. Liên hệ với nhà tư vấn thuế của bạn hoặc chính quyền địa phương nếu bạn có câu hỏi. |
- Precisa fornecer ao registrador os dados de contato para reclamações ou relatórios de abuso de registro. - Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký. |
O contato físico, pele contra pele, entre mãe e bebê, logo após o parto, é considerado vantajoso para ambos. Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai. |
Saiba como importar contatos de um chip se eles estiverem armazenados nele. Nếu danh bạ của bạn trên thẻ SIM, hãy tìm hiểu cách nhập danh bạ từ thẻ SIM. |
A Bíblia não diz quanto contato havia entre os dois, nem a idade de Josias quando Manassés corrigiu seu proceder. Kinh Thánh không nói hai ông cháu gần gũi với nhau tới mức nào và khi Ma-na-se sửa đổi đường lối mình thì Giô-si-a được bao nhiêu tuổi. |
Alguns dos seus próprios contatos regulares poderiam ser seus amigos, e talvez precisem da sua amizade. Bạn có thể làm bạn với một số người mà bạn thường xuyên tiếp xúc và có thể họ cũng cần bạn để làm bạn. |
Eu entrarei em contato depois que encontrar a moeda, certo? Tôi sẽ chủ động liên lạc với cô khi đã tìm ra đồng xu đó, được chứ? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contato trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới contato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.