correcto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ correcto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correcto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ correcto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đúng, có lý, phải, đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ correcto

đúng

adjective

Creo que hice lo correcto.
Tôi nghĩ tôi đã làm một việc đúng.

có lý

verb

Si ellos son lo suficientemente fuertes para ayudarnos a sobrevivir a esto, si, creo que hiciste la decisión correcta.
Nếu họ đủ mạnh mẽ để giúp ta sống sót qua chuyện này, Phải, tôi nghĩ giờ anh có lý rồi đấy

phải

verb

Salió de su oficina, sin embargo, ¿es correcto?
Nhưng nó lọt ra từ văn phòng của ngài, phải vậy không?

đứng

verb

Xem thêm ví dụ

Y este mapa también es correcto.
Và tấm bản đồ này cũng chính xác.
Deberá crear un filtro similar para cada uno de los perfiles en los que desee incluir datos de Google Ads. Asegúrese de que aplica cada filtro al perfil correcto.
Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác.
Actuó de forma diferente porque era lo correcto
Nhờ có Emily, anh đã có được cảm xúc đó
Ahora vete y conoce a quien sea necesario para que se note que sobé al correcto.
Giờ hãy ra ngoài và tóm bất kì ai để làm tôi giống như tôi đã sờ đúng con cu cần sờ vậy.
La manera correcta para cortar garras blandas primera parte:
Cách thích hợp để cắt giảm mềm Jaws phần một:
Si el libro electrónico no se abre por la página correcta, desliza el dedo hacia delante o hacia atrás y comprueba tu conexión Wi‐Fi.
Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi.
Para ello, es preciso aprender a ver al cónyuge desde el ángulo correcto, centrándose en las cualidades que tiene y los esfuerzos que realiza, en vez de enfocarse en sus defectos.
Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái.
Y así los incentivos para la gente que ayuda a desarrollar y construir la zona y a fijar las reglas básicas claramente se mueven en la dirección correcta.
Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn.
Era lo correcto.
Con làm thế là đúng rồi.
Él nos animó a elegir lo correcto, aunque sea el camino más difícil.
Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn.
Al esforzarnos por entender, aplicar y vivir los principios correctos del Evangelio, nos volvemos más autosuficientes en lo espiritual.
Khi cố gắng hiểu, tiếp thu và sống theo các nguyên tắc phúc âm đúng đắn, chúng ta sẽ trở nên tự lực hơn về phần thuộc linh.
Incluso si vuestras cuentas son correctas, tenéis que admitir que las probabilidades están en vuestra contra.
Cho dù con số của các người là đúng, các người phải thừa nhận là lợi thế không nghiêng về phía mình.
¿Crees que estás en el bando correcto?
Cô có chắc, cô chọn đúng bên không?
Es hora de irnos, eso es correcto.
Đến giờ phải đi thôi!
Antes de colocar el Sensor de nivel de líquido refrigerante en el depósito de refrigerante, verifique que muestra la correcta:
Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác:
Así que aquí, finalmente, había una compañía intentando hacer lo correcto.
Nên cuối cùng thì đây, đã có một công ty cố gắng làm điều này một cách đúng đắn.
Tenemos que amar lo que Dios dice que es correcto, y odiar lo que Dios dice que es desaforado.
Chúng ta phải ưa thích điều gì Đức Chúa Trời nói là thiện và ghét điều gì Ngài nói là gian ác.
Grupos de masoretas de Babilonia e Israel inventaron unos signos que, colocados junto a las consonantes, indicaban la pronunciación y la acentuación correctas de las vocales.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.
Lo que importa es que él... parece que intentara hacer lo correcto.
Điều quan trọng là anh ta... anh ta có vẻ thực sự giống như đang làm điều đúng đắn.
" No hay duda de que son un poco difíciles de ver en este punto de vista, pero me dio una orden y de que todo correcto.
" Không nghi ngờ gì, bạn là một chút khó khăn để nhìn thấy trong ánh sáng này, nhưng tôi có một bảo đảm và nó tất cả các chính xác.
Correcto, ¿y qué más?
Đúng, rồi gì nữa?
No basta con saber lo que es correcto: hay que hacerlo
Biết điều đúng và làm theo
Obtener el color correcto también.
Và làm cho đúng màu sắc.
Esto es lo que tenias que decir, ¿correcto?
Đó là những điều mà anh phải nói Đúng không?
Jack, estás haciendo lo correcto.
Jack, cậu đang làm điều đúng đắn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correcto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.