costar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ costar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ costar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giá, đến, chi phí, có, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ costar
giá(cost) |
đến(pay) |
chi phí(cost) |
có(be) |
được(take) |
Xem thêm ví dụ
Bueno, puede costar unos 1000 dólares. Ồ, nó có thể có giá 1000 đô la. |
¡Poco le costará reparar las averías en el puerto más cercano! Nó chỉ cần sửa chữa qua loa ở một cảng gần nhất. |
Consecuencias: Si no vas porque sabes que no estaría bien, no te costará trabajo decirles a tus compañeros que no quieres ir. Kết quả: Nếu không đi vì biết chắc là không tốt, bạn sẽ tự tin trả lời bạn bè. |
A corto plazo: Te costará más encontrar un empleo. Hậu quả tức thời: Rất có thể bạn sẽ khó tìm việc làm. |
Creo que costará al menos 10 a 20 antes de que podamos ayudar a los padres que han tenido un niño autista, o que creen que podrían tener un hijo autista, y ¿podemos notar la diferencia? Tôi nghĩ sẽ tốn ít nhất 10 đến 20 triệu đôla mới tìm ra phương cách giúp các gia đình có con bị bệnh tự kỉ, hoặc các cặp vợ chồng có nguy cơ có con bị bệnh tự kỉ. và liệu chúng tôi có thể phát hiện được sự khác biệt? |
¿Cuánto me va a costar esto? Sẽ tốn bao nhiêu? |
¿Cuánto va a costar la operación? Phẫu thuật này tốn bao nhiêu? |
Hacemos estimados de lo que creemos podría costar hacer una planta de poder de fusión. Chúng ta ước tính chi phí xây dựng một nhà máy điện hợp hạch. |
Con toda esta tecnología, uno de estos robots te costará tanto como un cirujano de oro sólido. Với những chiếc chuông và còi, 1 trong những con rô bốt này đắt tương đương một bác sĩ phẫu thuật bằng vàng |
Aunque robes las planchas, no les costará mucho hacer unas nuevas. Thậm chí anh có lấy cắp những tấm in đó, nó cũng không đủ lớn để trở thành một người mới. |
Esto te costará algo de dinero, algunos privilegios o hasta podría costarte tu carrera. Việc này có thể khiến cậu mất tiền, mất quyền lợi hay có thể mất cả sự nghiệp. |
El engaño puede costar miles de millones. Nói dối có thể có giá tới hàng tỷ đô. |
Sin importar el hecho de que les costara entender que necesitaban salvarse. Bỏ qua sự thật là họ rất chần chừ để chấp nhận rằng họ cần được cứu vớt. |
La consecución de estos objetivos requiere la proyección de lo que van a costar, y cuando uno tiene que retirar fondos. Đạt được những mục đích này đòi hỏi phải dự kiến những gì họ sẽ chi phí, và khi cần rút vốn. |
Ah, veo que la mitad de la audiencia está de acuerdo conmigo, y me costará mucho trabajo convencer al resto. Ah, tôi có thể thấy rằng một nửa khán giả ở đây đồng ý với tôi, và tôi có nhiều việc phải làm để thuyết phục một nửa còn lại. |
¿ Sabes cuánto nos costará eso? Có biết tốn bao nhiêu tiền không? |
NO LE costará hallar el monte Tabor (F4) en el mapa contiguo, al sudoeste del mar de Galilea, en el valle de Jezreel. BẠN có thể dễ dàng tìm Núi Tha-bô (F4) trên bản đồ—tây nam Biển Ga-li-lê, trong thung lũng Gít-rê-ên. |
Y ¿cuánto va a costar esto? Vậy, hết bao nhiêu tiền vậy bác tài? |
Pero si le parece cara ahora, dentro de poco costará más. Nhưng nếu ông nghĩ là nó đắt bây giờ, thì hãy đợi xem một ít lâu vì nó sẽ đắt hơn nhiều trong tương lai. |
Te costará. Sẽ tốn kém. |
Antes de decidir si es necesario construir o comprar un salón, la sucursal estudia detenidamente lo que va a costar y cuánto se va a usar. Văn phòng chi nhánh chỉ quyết định mua hoặc xây tòa nhà mới sau khi cẩn thận tham khảo giá và nhu cầu sử dụng. |
Simplemente no me di cuenta de lo mucho que me iba a costar. Tôi chỉ không nhận ra phải trả giá nhiều đến thế nào 433 |
Bill Gates dice que va a costar 5 mil millones de dólares. Bill Gates nói sẽ mất 5 tỉ đô la. |
Una sesión puede llegar a costar unos dos mil. Cô nên dự trù giá vài ngàn cho một phiên chụp. |
Aun así, costará persuadir al Presidente. Kể cả như vậy, tổng thống sẽ yêu cầu những lí lẽ thực sự thuyết phục đấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới costar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.