Co znamená thịt v Vietnamština?

Jaký je význam slova thịt v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat thịt v Vietnamština.

Slovo thịt v Vietnamština znamená maso, maso. Další informace naleznete v podrobnostech níže.

Poslouchat výslovnost

Význam slova thịt

maso

nounneuter

Dù tôi đi tới đâu, tôi thấy lửa và mùi xác thịt.
Ať jdu, kam chci, vidím ten oheň a cítím to maso.

maso

noun (živočišná tkáň konzumovaná jako potravina)

Lửa bùn cháy, bia mạch nha, Thịt chín vào cả xương!
Burácející ohně, ječné pivo, pečené maso od kosti.

Zobrazit další příklady

Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.
Kdo si zdřímne na nevhodném místě, pravděpodobně ho něco sežere.
Thịt của ngài... cứng quá.
Tvoje maso... je zatraceně tuhé.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết.
(5. Mojžíšova 14:21) Proselyta byl však vázán smlouvou Zákona a neměl jíst nevykrvácené maso těchto zvířat. (3.
Cho tôi thịt rừng và cà phê.
Já si dám tousty se slaninou a kávu.
Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”.
V tom smyslu byl Zákon „slabý prostřednictvím těla“.
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
A díky tomu jsme začali dostávat otázky typu: "Když dokážete vypěstovat lidské části těla, můžete také vypěstovat živočišné produkty jako je maso a kůže?"
Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một.
Neděláme jen domy pro vegetariány, také poskytujeme zvláštní prostředí pro růst masa nebo domy, které například nyní zkoumáme v Brooklynu, kde se naše architektonická kancelář jako první svého druhu stala laboratoří molekulární biologie a kde jsme začali experimentovat s regenerativním lékařstvím a výzkumem tkání, zatímco přemýšlíme o tom, jaká by byla budoucnost, kdyby se architektura a biologie spojily v jedno.
Cho dù không có thịt ăn hằng ngày.
Všichni jste kvůli mně tak bojovali.
Thịt lợn muối?
Solené vepřové?
Khi tôi xẻ thịt anh ta và ném cho lũ chó, chỉ lúc đó anh ta mới phải đối mặt với sự thật tàn nhẫn không thể tránh khỏi đó.
Až ho naporcuji a hodím psům, teprve pak bude celit té brutální, nevyhnutelné pravde.
“Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao?
„Neboť může žena zapomenouti na kojence svého, aby tak neměla soucit se synem lůna svého?
Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô.
To kuře je živeno kukuřicí, maso potom pomleto a smícháno s dalšími kukuřičnými produkty, aby to nabylo a drželo pohromadě, a nakonec je to smaženo v kukuřičném oleji.
“Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao?
„Nečetli jste, že ten, kdo je stvořil, učinil je od počátku jako muže a ženu a řekl: ‚Proto muž opustí svého otce a svou matku a přidrží se své manželky, a ti dva budou jedno tělo‘?
An Ma nói rằng Ngài đã làm như vậy để cho “lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể ... biết được cách giúp đỡ dân Ngài” (An Ma 7:12).
Učinil tak, jak řekl Alma, aby „nitro jeho mohlo býti naplněno milosrdenstvím podle těla, aby poznal,... jak pomoci lidu svému“. (Alma 7:12.)
Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng.
Přišel jiný umělec, přemaloval hlavu vojáka a udělal z něj monstrum požírající pannu v řece krve před tankem.
Bằng cách dùng “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ con người, hắn tìm cách tách rời hoặc lôi kéo họ khỏi Đức Giê-hô-va.
Svádí lidi ‚touhou těla a touhou očí a okázalým vystavováním prostředků, které má někdo k životu‘, a tímto způsobem se je snaží buď udržet daleko od Jehovy nebo je od něho odlákat.
Giờ Phango rất thích thịt ngựa vằn, con nghĩ hắn ta sẽ dừng lại sao?
Nyní Phang zná chuť zebry, myslíte, že skončí jen u jedné?
Tôi chảy mồ hôi vì thịt.
Začnu se potit.
* Những thiên sứ, là những vị được phục sinh, có thể xác bằng xương và thịt, GLGƯ 129:1.
* Andělé, kteří jsou vzkříšenými bytostmi, mají tělo z masa a kostí, NaS 129:1.
Rồi có cả những kẻ ăn thịt người.
Objevil se kanibalismus.
Bị thịt, để thân chủ tôi yên!
Nech mého klienta na pokoji, Buřte.
Trái lại, họ được hưởng sự tự do lớn hơn là sự tự do mà dân Y-sơ-ra-ên xác thịt, một dân đã dâng mình cho Ngài, trước đây có.
Měli mít naopak větší svobodu, než jakou měl národ přirozeného Izraele zasvěcený Bohu.
Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh?
Z hlediska skleníkových plynů, je jehně z Velké Británie lepší než jehně z Nového Zélandu, zmražené a přepravené lodí do Británie?
Nồi da xáo thịt.
Armagedon.
Bà ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật?
V neděli ráno si chodila do obchodu pro bůček.

Pojďme se naučit Vietnamština

Teď, když víte více o významu thịt v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.

Víte o Vietnamština

Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.