Co znamená tỷ trọng v Vietnamština?

Jaký je význam slova tỷ trọng v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat tỷ trọng v Vietnamština.

Slovo tỷ trọng v Vietnamština znamená hustota, hutnost, specifická hmotnost, měrná hustota, objemová hmotnost. Další informace naleznete v podrobnostech níže.

Poslouchat výslovnost

Význam slova tỷ trọng

hustota

(density)

hutnost

(density)

specifická hmotnost

(density)

měrná hustota

(density)

objemová hmotnost

(density)

Zobrazit další příklady

Hợp kim tỷ trọng cao.
Silnější slitina.
Chúng có tỷ trọng khác nhau.
Mají velmi rozdílné hustoty.
Ngành công nghiệp đầu tiên sẽ chiếm một tỷ trọng lớn, với rất nhiều người chơi.
První společnost bude mít velký vliv, bude velkým hráčem.
Tỷ trọng của đá dao động từ 3,3 đến 2,7 g/cm3 với sự gia tăng thể tích đồng thời lên 30-40%.
Dochází při tom k změně hustoty horniny z 3,3 na 2,7 g/cm3 a zároveň k nárůstu objemu až o 40 %.
Cái ổ phía ngoài làm từ ống nhựa polyethylene nóng với tỷ trọng cao thay cho những tấm chắn nóng.
Vnější ložisko vzniklo z nahřátých, polyetylénových trubek vysoké hustoty, oproti použití nahřátých povlaků.
Muối này hòa tan trong nước, nhưng không hòa tan trong các dung dịch kali hiđroxit (tỷ trọng riêng 1,35), hoặc trong cồn khan.
Sůl je rozpustná ve vodě, ale nerozpustná v roztocích hydroxidu draselného (specifická hmotnost 1,35) nebo v čistém ethanolu.
Kinh doanh của họ có được có tính chất tư nhân, và có một cái gì đó để làm với các tỷ trọng bia của họ.
Jejich podnikání bylo soukromé povahy, a má co do činění s specifickou hmotnost pivo.
Tôi chắc chắn mục tiêu của họ là Churchill, công ty có tỷ trọng cổ phiếu lớn, bởi Churchill đã có vụ ngon ăn với Keller Zabel.
Vím jistě, že jdou po firmě Churchill, která těch akcií má spoustu, protože Churchill tak levně koupil Kellera Zabela.
Quan điểm cho rằng các dãy núi có "rễ" cũng được xác nhận bởi George B. Airy khoảng hơn 100 năm sau khi nghiên cứu về trường trọng lực của dãy Himalaya, và các nghiên cứu địa chấn đã phát hiện sự thay đổi tương ứng về tỷ trọng riêng.
Tento koncept, že hory mají „kořeny“ byl později potvrzen geologem Georgem Airym o století později během jeho výzkumu gravitačního působení Himálaje a seismických studií zaznamenávajících rozdílné hustoty vrstev pod povrchem Země.
Hãy nghe nhà thiên văn Sir Bernard Lovell: “Nếu vào một thời điểm trong quá khứ, vũ trụ đã một thời ở trong trạng thái kỳ dị, có kích thước cực tiểu và tỷ trọng lớn vô cực, thì chúng ta phải hỏi là: cái gì đã tồn tại trước đó...
Poslechněte si, co řekl astronom sir Bernard Lovell: „Jestliže někdy v minulosti byl vesmír téměř ve stavu singularity o nekonečně malé velikosti a nekonečné hustotě, musíme se ptát, co existovalo předtím. . . .
Vào thời đó, tại Anh-quốc, tỷ lệ phạm trọng tội tại thành-thị cao hơn từ 2 đến 4 lần tỷ lệ trong vùng nông-thôn.
V Anglii v té době byla ve městech dvakrát až čtyřikrát větší zločinnost než ve venkovských obcích.
Ngoài ra vì thiếu tài-liệu chính-xác hay đáng tin cậy về dân-số nên chúng ta không có một phương-kế nào để so sánh sự tiến-triển của tỷ-suất trọng tội thời xưa và thời nay.
A pro nedostatek spolehlivých či specifických údajů o obyvatelstvu v minulosti neexistuje spolehlivý způsob, jak srovnat poměr zločinů k počtu obyvatelstva tehdy a nyní.
Google tuyên bố điện thoại của bạn đã được thiết kế và sản xuất theo Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II).
Společnost Google prohlašuje, že váš telefon byl navržen a vyroben v souladu s pravidly ohledně elektronického odpadu z roku 2016 (dále jen „pravidla“), konkrétně s ohledem na pravidlo 16 (1) o omezení používání nebezpečných látek při výrobě elektrických a elektronických zařízení a jejich maximální povolené hmotnostní koncentraci v homogenních materiálech (kromě výjimek uvedených v plánu II).
Google tuyên bố rằng điện thoại của bạn đã được thiết kế và sản xuất theo Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II).
Společnost Google prohlašuje, že váš telefon byl navržen a vyroben v souladu s pravidly ohledně elektronického odpadu z roku 2016 (dále jen „pravidla“), konkrétně s ohledem na pravidlo 16 (1) o omezení používání nebezpečných látek při výrobě elektrických a elektronických zařízení a jejich maximální povolené hmotnostní koncentraci v homogenních materiálech (kromě výjimek uvedených v plánu II).
Google tuyên bố rằng điện thoại của bạn được thiết kế và sản xuất tuân thủ Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II).
Společnost Google prohlašuje, že váš telefon byl navržen a vyroben v souladu s pravidly ohledně elektronického odpadu z roku 2016 (dále jen „pravidla“), konkrétně s ohledem na pravidlo 16 (1) o omezení používání nebezpečných látek při výrobě elektrických a elektronických zařízení a jejich maximální povolené hmotnostní koncentraci v homogenních materiálech (kromě výjimek uvedených v plánu II).
Google tuyên bố điện thoại của bạn được thiết kế và sản xuất theo Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II).
Společnost Google prohlašuje, že váš telefon byl navržen a vyroben v souladu s pravidly ohledně elektronického odpadu z roku 2016 (dále jen „pravidla“), konkrétně s ohledem na pravidlo 16 (1) o omezení používání nebezpečných látek při výrobě elektrických a elektronických zařízení a jejich maximální povolené hmotnostní koncentraci v homogenních materiálech (kromě výjimek uvedených v plánu II).
Ngành công nghiệp dầu mỏ phân chia "dầu thô" theo khu vực mà nó xuất phát (ví dụ "West Texas Intermediate" (WTI) hay "Brent") thông thường theo tỷ trọng và độ nhớt tương đối của nó ("nhẹ", "trung bình" hay "nặng"); các nhà hóa dầu còn nói đến chúng như là "ngọt", nếu nó chứa ít lưu huỳnh, hoặc là "chua", nếu nó chứa đáng kể lưu huỳnh và phải mất nhiều công đoạn hơn để có thể sản xuất nó theo các thông số hiện hành.
Ropný průmysl rozděluje ropu podle jejího původu (např. West Texas Intermediate, WTI nebo Brent) a často také podle její hustoty (lehká, light, středně těžká, intermediate a těžká, heavy); rafinérie ji také mohou označovat jako „sladkou“ (sweet), což znamená, že obsahuje relativně málo síry, nebo jako „kyselou“ (sour), což znamená, že tato ropa obsahuje více než 0,5 % síry a vyžaduje náročnější zpracování, aby vyhověla současným normám.
Google tuyên bố rằng điện thoại của bạn được thiết kế và sản xuất tuân thủ Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ liệt kê trong mục lục II).
Společnost Google prohlašuje, že váš telefon byl navržen a vyroben v souladu s pravidly ohledně elektronického odpadu z roku 2016 (dále jen „pravidla“), konkrétně s ohledem na pravidlo 16 (1) o omezení používání nebezpečných látek při výrobě elektrických a elektronických zařízení a jejich maximální povolené hmotnostní koncentraci v homogenních materiálech (kromě výjimek uvedených v plánu II).
Nhưng họ có thể đã nhận được 1 tỷ đồng, nó không quan trọng vì...
To je ale úplně jedno, i kdyby chtěli třeba miliardu...
Xem xét những chỉ số hành vi quan trọng nhất: Tỷ lệ chuyển đổi mục tiêu, Tỷ lệ thoát và Tỷ lệ nhấp.
Podívejte se na nejdůležitější metriky chování: konverzní poměr cíle, míru okamžitého opuštění a míru prokliku.
Nhà xuất bản nên thận trọng thử nghiệm các tỷ lệ nội dung mẫu miễn phí khác nhau.
Vydavatelům doporučujeme opatrně experimentovat s různým množstvím bezplatně dostupných ukázek.
Đây là một thắc mắc rất quan trọng ảnh hưởng đến hàng tỷ người.
Toto je nesmírně důležitá otázka, která se dotýká miliard životů.
Tỷ lệ xem là chỉ số quan trọng để hiểu về tình trạng của một quảng cáo video.
Míra zhlédnutí je primární metrika pro posouzení, jak je videoreklama dobrá.
Một nghiên cứu trên tạp chí Nature cho biết vào năm 2005, các bài báo khoa học của Wikipedia gần mức độ chính xác của Encyclopædia Britannica và có tỷ lệ "lỗi nghiêm trọng" tương tự.
Značnou pozornost vyvolal článek časopisu Nature na konci roku 2005, ve kterém byly porovnávány anglická Wikipedie a Encyclopædia Britannica se závěrem, že obsahují srovnatelný počet chyb.

Pojďme se naučit Vietnamština

Teď, když víte více o významu tỷ trọng v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.

Víte o Vietnamština

Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.