casa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ casa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ casa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà, căn nhà, ngôi nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ casa
nhànoun (Lugar de residencia de una persona, su domicilio.) Tom encontró un trabajo de medio tiempo cerca de su casa. Tom tìm thấy một công việc bán thời gian gần nhà anh ấy. |
căn nhànoun Hay varias razones por las que una casa podría quedar vacía. Có rất nhiều lý do để giải thích vì sao một căn nhà bị bỏ trống. |
ngôi nhànoun Melissa perdió completamente la cabeza cuando la casa empezó a arder; ella no sabía qué hacer. Melissa hoàn toàn mất bình tĩnh khi ngôi nhà phát hỏa. Cô ấy không biết nên làm gì. |
Xem thêm ví dụ
Tenemos que romper esta camisa de fuerza paterna de que las únicas ideas que podemos intentar en casa son las que provienen de psiquiatras o de gurús de la autoayuda o de expertos en familias. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
La casa fue asimismo una especie de centro de acogida para muchos discursantes itinerantes. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
Vamos a casa y descansa. Em nhanh về nhà nghỉ ngơi đi. |
Volvemos a casa con regocijo, satisfechos y fortalecidos en sentido espiritual. Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng. |
Por ejemplo, por querer tener tu propia identidad pudieras llegar a sacrificar los buenos valores que te han inculcado en casa. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
¡ Dios! Me siento como en casa. Ôi trời, tôi cảm thấy như đang ở nhà! |
Vengo todas las mañanas a limpiar la casa. Tôi tới đây dọn dẹp nhà cửa, như thường lệ. |
Dijeron que se podía visitar la casa. Họ nói rằng ngồi nhà mở cửa cho khách thăm quan. |
Y esta es la casa de Dios y yo hablo por él. Đây là nhà của Chúa, và ta nói bằng tiếng của Người. |
Y cuando el doctor comienza la consulta, sabe la altura, el peso, si hay comida en casa, si la familia vive en un refugio. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
Llévanos a casa. Đưa chúng tôi về. |
Si tiene la gripe, trate de quedarse en casa Cố gắng ở nhà khi bị bệnh |
¿Habéis registrado la casa de Yem? Lục soát nhà Yem chưa? |
El otro día, había un auto que no reconozco... estacionado frente a mi casa. Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao. |
Y si vuelvo a casa con otra alfombra, mi mujer me mata. Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris. |
Iré.. iré por leche en el camino casa. Anh--lúc về nhà anh sẽ mua sữa mà |
“No se limitaron a quedarse en su casa” “Môn đồ không thể chỉ ở nhà” |
¡ Estoy en casa! Chào, con về rồi. |
Fui a su cuarto donde ella expresó sus sentimientos y me explicó que había estado en la casa de una de nuestras amistades y, por accidente, había visto imágenes alarmantes y perturbadoras en la televisión entre un hombre y una mujer sin ropa. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
No vamos a tener esto en casa. Bố mẹ sẽ không để chuyện này lặp lại trong nhà mình nữa. |
Gracias al poder del espíritu de Dios, los testigos de Jehová han logrado una hazaña sin precedentes en la historia humana: predicar las buenas nuevas del Reino, de casa en casa y de otras maneras, a millones de personas. Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại. |
Me voy a casa! Tôi đang về nhà! |
Que uno o dos jóvenes hagan una presentación sencilla de cómo ofrecer las revistas de casa en casa. Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản. |
Quiero ir a casa. Con muốn về nhà. |
Además, rinden culto en el templo espiritual de Dios, que, al igual que el templo de Jerusalén, es una “casa de oración para todas las naciones” (Marcos 11:17). (Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Hơn nữa, họ thờ phượng tại đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời, là “nhà cầu-nguyện của muôn dân”, giống như đền thờ ở Giê-ru-sa-lem. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới casa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.