culpable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ culpable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ culpable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ culpable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phạm tội, có tội, người phạm tội, kẻ phạm tội, tội phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ culpable
phạm tội(sinful) |
có tội(sinful) |
người phạm tội(offender) |
kẻ phạm tội(sinner) |
tội phạm
|
Xem thêm ví dụ
Sin embargo, al hacerlo nos exponemos a ser culpables de derramamiento de sangre si alguna vez tuviéramos que utilizarla. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
Solo permite el divorcio cuando uno de los dos es culpable de adulterio. Ngài chỉ cho phép ly dị khi một trong hai người phạm tội ngoại tình. |
Y hay mujeres que son culpables, y por supuesto, hay hombres que son víctimas. Và có những phụ nữ là thủ phạm, và dĩ nhiên có đàn ông là nạn nhân. |
Constituyen la parte dominante de “Babilonia la Grande”, el imperio mundial de la religión falsa culpable de derramamiento de sangre, que sufrió una gran caída en sentido espiritual después de la primera guerra mundial, pues Jehová la condenó. Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va. |
Se puede decir que, el peor caso se da cuando sólo uno de ellos es culpable: no es probable que el inocente confiese, mientras que el culpable tenderá a confesar y testificar contra el inocente. Kết quả xấu nhất phải nói là khi một người có tội và một người vô tội: người vô tội sẽ không nhận tội, trong khi người có tội lại không nhận tội và vu khống người vô tội. |
Se sentía cómodo entre niñitos inocentes y, lo que es raro, cómodo también entre concusionarios de conciencia culpable como Zaqueo. Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê. |
Y si te digo que soy culpable, bueno, eso no te hará sentir mucho mejor ahora... Nếu anh nói rằng anh có tội, thì cũng không giúp em thấy khá hơn được. |
Ahora bien, usted podría decir que es un ejemplo extremadamente inusual y no quiero ser culpable de la misma clase de referencias manipuladas y selectivas de las que estoy acusando a otras personas. Bây giờ bạn có thể nói, Vâng, đó là một ví dụ rất không bình thường, và tôi không muốn trở nên xấu xa giống như những loại người chỉ thích hái những quả ngọt và chọn kết quả theo ý mình những người mà tôi đang buộc tội. |
Actúan como si fueras culpable. Họ làm như anh là người có tội vậy. |
¿Es normal que me sienta culpable por estar sano?”. Tại sao người bị bệnh không phải là tôi?”. |
17 ¿Y qué pasará con Satanás, el culpable de todas las desgracias de la humanidad? 17 Còn Sa-tan, kẻ chịu trách nhiệm chính về tình trạng khốn khổ của nhân loại thì sao? |
Todos somos culpables. Tất cả chúng ta đều đổ lỗi. |
De modo que no debemos precipitarnos a concluir que cierta persona es culpable del pecado que incurre en muerte solo porque se le expulse de la congregación. Do đó, chúng ta không nên vội kết luận là một người nào đó hẳn đã phải phạm tội đáng chết nên mới bị khai trừ khỏi hội thánh. |
¿No los haría sentirse culpables innecesariamente y los privaría de su gozo? Phải chăng điều này có thể khiến họ cảm thấy áy náy và làm họ mất vui đi? |
Me siento culpable por algo. Chị biết không, em cảm thấy hơi có lỗi về điều gì đó. |
Así que sólo estoy supone dejar de beber para que no te sientes culpable? Vậy bố phải ngừng uống để chúng mày không thấy tội lỗi? |
¿El culpable finge repugnancia? Người có tội có thù ghét nhu nhược sao? |
6 Los guías de las religiones falsas son especialmente culpables. 6 Còn giới lãnh đạo tôn giáo thì sao? |
Somos culpables. Tụi mình có lỗi. |
También es posible que te sientas culpable, pues te preguntas si de alguna manera le diste a entender que te atraía. Bạn có thể cũng cảm thấy có lỗi vì biết đâu chính mình đã gây ra hiểu lầm. |
Quienes soliciten, cursen, ejecuten o hagan ejecutar órdenes arbitrarias deberán ser castigados; pero todo ciudadano convocado o aprehendido en virtud de la ley debe obedecer de inmediato; es culpable si opone resistencia. Những người theo đuổi, phát tán, thực thi hoặc gây áp lực thực thi các mệnh lệnh tùy tiện phải bị trừng phạt; nhưng bất kỳ công dân nào được gọi, bị bắt giữ theo quy đinh pháp luật, phải tuân thủ ngay tức khắc; anh / chị ta sẽ bị coi là có tội nếu chống lại. |
Cuatro décadas después, tal vez sean las minas terrestres las principales culpables de la mutilación de niños. Bốn thập niên sau, thủ phạm chính thường làm thương tật trẻ em là mìn. |
Vale, culpable. Được rồi, có tội. |
Sin embargo, la realidad es que Dios no es el culpable de los problemas que plagan a la humanidad. Thật ra những sự đau khổ của nhân loại không phải do lỗi Thượng Đế. |
Después, a los doce se nos declaró culpables de conspirar contra el Estado. Sau đó, cả 12 người chúng tôi bị kết tội âm mưu chống lại Nhà Nước. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ culpable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới culpable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.