daños trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ daños trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daños trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ daños trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tổn hại, thiệt hại, tai hại, hại, sự bồi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ daños
tổn hại(injury) |
thiệt hại(injury) |
tai hại(injury) |
hại(injury) |
sự bồi thường(compensation) |
Xem thêm ví dụ
Le pudo haber dejado daños neurológicos permanentes. Có thể để lại tổn thương thần kinh. |
Huracán Paulina mató a varios cientos de personas y causó daños récord en el sureste de México. Vào đầu tháng 10, bão Pauline là nguyên nhân gây ra cái chết của hàng trăm người và nó đã gây thiệt hại kỷ lục tại vùng Đông Nam Mexico. |
No obstante, si se supera un determinado nivel (conocido como "umbral") y según sea la duración de la exposición, la exposición a radiofrecuencia y el aumento de temperatura correspondiente pueden provocar efectos graves para la salud, como un golpe de calor o daños en los tejidos (quemaduras). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
Mi oficina procesará todos los reclamos razonables por daños. Bên tôi sẽ giải quyết tất cả mọi khiếu nại về tổn thất tài sản hợp lý. |
La tuberia esta sufriendo muchos daños estructurales. Ống dẫn dầu đang phải chịu những thiệt hại kết cấu to lớn. |
Esos explosivos implican una amenaza inminente de daños graves a la población civil. Số thuốc nổ cho thấy một mối de dọa rất lớn... đến an nguy của người dân. |
Los derrames; normalmente pensamos que son daños a las fibras y que no podemos hacer nada al respecto. Bạn thường nghĩ đột quỵ gây tổn hại đến phần xơ, và bạn chẳng thể làm gì được. |
18 de mayo: el monte Santa Helena entra en erupción en el Estado de Washington, causando la muerte de 57 personas y daños por valor de 3000 millones de dólares. 1980 - Núi St. Helens phun trào ở bang Washington, Hoa Kỳ, giết chết 57 người và gây thiệt hại 3 tỷ USD. |
Podrían enviarse robots como este a edificios derrumbados para evaluar los daños luego de desastres naturales o a edificios radiactivos para medir el nivel de radiación. Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ. |
El otro acorazado británico, el Prince of Wales, había sufrido cuantiosos daños y se batió en retirada. Chiến hạm kia của Anh, là tàu Prince of Wales, đã bị thiệt hại nặng nề và chạy trốn. |
Podría estar causando daños permanentes. Lỡ nó gây thương tổn vĩnh viễn thì sao. |
¡ No llega a reducir los daños colaterales! Anh không hề giảm thiểu thiệt hại. |
Los castores suelen reparar los daños que tenga el dique y construirlo más alto mientras el sonido continúe. Hải ly thường sửa chữa đập hư và xây nó cao hơn khi âm thanh vẫn còn tiếp diễn. |
Cuando observamos una bolsita plástica, probablemente pensemos en cosas como esta, que son absolutamente espantosas y tenemos que evitar cueste lo que cueste este tipo de daños ambientales. Bởi vậy khi nhìn vào túi nhựa hầu như ai cũng nghĩ giống nhau rằng sử dụng nó thì thật là xấu và phải tránh điều này bằng bất kỳ giá nào để tránh làm tổn hại đến môi trường sống |
Corales ramificados, tales como Acropora, crecen más rápidamente, pero son más vulnerables a los daños de tormentas. Phân nhánh san hô, chẳng hạn như san hô staghorn, phát triển nhanh hơn, nhưng dễ bị thiệt hại do bão. |
El bufete paga 5 millones de dólares en daños, y todas las costas legales. Công ty phải đền bù thiệt hại 5 triệu $, và tất cả án phí |
¿Y no nos culparás por los daños? Cậu không đổ lỗi cho bọn tớ vì bất cứ thiệt hại gì chứ? |
Las inundaciones causaron severos daños a los cultivos mientras que los deslizamientos destruyeron tierra cultivable a lo largo de todo el país. Lũ lụt gây tổn thất to lớn tới mùa màng, trong khi lở đất phá hủy các vùng diện tích đất trồng trọt. |
El Tribunal ordenó que el gobierno los indemnizara en concepto de daños y perjuicios y pagara los gastos legales. Tòa án buộc chính phủ phải bồi thường thiệt hại và chịu án phí cho 17 người này. |
Además, la explosión destruyó o dañó 324 construcciones en un radio de dieciséis manzanas, destruyó o quemó ochenta y seis automóviles, y provocó rotura de cristales en 258 edificios cercanos, causando daños de por lo menos 652 millones de dólares. Vụ nổ đã phá huỷ hoặc bị hư hỏng 324 tòa nhà trong vòng bán kính mười sáu khối phố, phá hủy hoặc bị đốt cháy 86 xe ô tô, và tan vỡ thủy tinh trong 258 tòa nhà gần đó. |
Seguro que hay causa para daños. Vì tôi chắc rằng ở đây phải có nguyên do nào đó. |
¿O hay daños, en lo sensores de la computadora, o... Chúng ta cũng bị hỏng mất vài bộ cảm biến máy tính nữa... |
El motivo de que Gotham se basa en está envenenado por los daños causados a mis antepasados. Nền móng Gotham được xây dựng trên đó đã bị đầu độc bởi những hành động sai trái với tổ tiên tôi. |
Además de eso, también decidimos demandar por daños civiles, usando de nuevo una ley que nunca se había utilizado, pero que la usamos en su caso. Thêm nữa, chúng tôi cũng quyết định kiện đòi bồi thường dân sự, và lần nữa một điều luật chưa từng dùng, được chúng tôi áp dụng vào vụ của cô bé. |
Creo que hay más daños para mí, sin embargo, que los que hay para ti. Hình như xe tôi bị nặng hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daños trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới daños
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.