date of birth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ date of birth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ date of birth trong Tiếng Anh.
Từ date of birth trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngày tháng năm sinh, ngày sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ date of birth
ngày tháng năm sinhnoun (date and year when something was born) |
ngày sinhnoun (date when a person was born) Astrology classifies people under one of 12 categories, or zodiac signs, according to their date of birth. Thuật chiêm tinh phân loại người ta theo một trong 12 cung hoàng đạo, dựa trên ngày sinh. |
Xem thêm ví dụ
Her date of birth? Ngày sinh của bả? |
Okay, date of birth? Okay, ngày sinh? |
Agapetus was born in Rome, although his exact date of birth is unknown. Lucius sinh tại Roma tuy nhiên ngày sinh của ông không được xác định. |
Date of birth? Ngày sinh? |
Maxentius' exact date of birth is unknown; it was probably around 278. Ngày sinh chính xác của Maxentius là không rõ, có lẽ vào khoảng năm 278 SCN. |
Date of birth Ngày sinh |
Date of birth. Ngày sinh. |
[ WOMAN ] What is your name and date of birth. Tên anh là gì và ngày sinh? |
Robert de Visée's place and date of birth are unknown. Địa điểm và ngày sinh Robert de Visée của là chưa biết. |
Memorize the name and date of birth. Hãy nhớ tên và ngày sinh. |
Happi is a born Cameroonian, but no information about her background and date of birth has been published. Happi là một người gốc Colombia, nhưng không có thông tin nào về lý lịch và ngày sinh của cô được công bố. |
Your Google Account needs to be updated with your date of birth before you can sign up for AdMob. Tài khoản Google của bạn cần phải được cập nhật ngày sinh của bạn trước khi có thể đăng ký AdMob. |
" If I give you my date of birth, can you tell me what day of the week I was born on? " " Nếu tôi cho anh ngày sinh của tôi, |
His date of birth is given as 30 January 133 by Cassius Dio and 2 February 137 by the Historia Augusta. Ngày sinh của ông được cho là ngày 30 tháng 1, năm 133 theo Cassius Dio và 02 Tháng 2, năm 137 theo Augusta Historia. |
Depending on your location, we might need to verify your identity using information like your name, address or date of birth. Tùy thuộc vào vị trí của bạn, chúng tôi có thể cần xác minh danh tính của bạn bằng cách sử dụng thông tin như tên, địa chỉ hoặc ngày sinh. |
Depending on your location, we might need to verify your identity using information like your name, address, or date of birth. Tùy thuộc vào vị trí của bạn, chúng tôi có thể cần xác minh danh tính của bạn bằng cách sử dụng thông tin như tên, địa chỉ hoặc ngày sinh. |
Her date of birth is uncertain, some sources give it as August 24, 1753, while others give it as August 12, 1750. Ngày sinh của cô không rõ, một số nguồn cho là ngày 24 tháng 8 năm 1753, trong khi những nguồn khác đưa ra vào ngày 12 tháng 8 năm 1750. |
The date of birth is based on a statement by the Byzantine Greek historian John Tzetzes that Archimedes lived for 75 years. Ngày sinh của ông dựa trên một tuyên bố của nhà sử học Hy Lạp Byzantine John Tzetzes rằng Archimedes sống 75 năm. |
He wears the Nike Mercurial boot line and has the names and dates of birth of his sons embedded onto the external sides of his boots. Anh đi giày Mercurial và có tên cùng ngày sinh của con trai anh in trên phía ngoài của giày. |
Why, there is no record that he ever even told the disciples his date of birth; nor is there any indication that his followers celebrated his birthday. Không nơi nào ghi lại là ngài nói cho các môn đồ biết về ngày sinh của mình; cũng không có điều gì cho thấy các môn đồ cử hành lễ sinh nhật của ngài. |
Another financial astrologer draws charts based on dates of birth to assess a person’s character and also to seek out “cues for the timing of likely business developments.” Một chiêm tinh gia về tài chính khác dựa vào ngày sinh nhật để vẽ đồ biểu nhằm ước định cá tính một người và cũng tìm kiếm “những dấu hiệu cho biết thời cơ về những phát triển thương mại rất có thể xảy ra”. |
There, based on the Equatoguinean passport that African country gave her, her full name was Camila Maria Nobre de Carmo and her date of birth was 10 July 1994. Ở đó, dựa trên hộ chiếu Guinea Xích Đạo mà đất nước châu Phi này tặng cho cô, tên đầy đủ của cô là Camila Maria Nobre de Carmo và ngày sinh của cô là ngày 10 tháng 7 năm 1994. |
Although Saturday March 13 year 1971 is commonly given as her birth date she celebrates her birthday on March 6, and this is the date of birth on her ID card. Mặc dù ngày 12 tháng 3 thường được đưa ra là ngày sinh của cô, cô ấy kỷ niệm sinh nhật của mình vào ngày 6 tháng 3, và đây là ngày sinh trên thẻ ID của cô. |
They have nothing in common except the same date of birth (18 April 1906 in the book, and 1901 in the miniseries based on it) and a zeal to succeed in life. Họ không có điểm gì giống nhau cả ngoại trừ việc họ sinh ra vào cùng một thời điểm (18/04/1906) và có một lòng quyết tâm để đạt được thành công trong cuộc sống. |
But that was not the date of Jesus’ birth, for it evidently took place in October. Nhưng đó không phải là ngày sinh của Chúa Giê-su vì bằng chứng cho thấy ngài sinh ra vào tháng 10. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ date of birth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới date of birth
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.