de momento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de momento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de momento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ de momento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiện nay, bây giờ, hiện tại, dạo này, hiện thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de momento
hiện nay(at present) |
bây giờ(at present) |
hiện tại(at present) |
dạo này
|
hiện thời(at present) |
Xem thêm ví dụ
De momento. vào một lúc nào đó. |
De momento preferiría Webber Falls. Ngay lúc này, tôi thấy thích Webber Falls hơn. |
De momento, solo podemos ofrecer banners de CPM y anuncios intersticiales a un grupo limitado de editores. Chúng tôi hiện chỉ có thể cung cấp biểu ngữ và quảng cáo trung gian CPM cho một nhóm nhà xuất bản được lựa chọn. |
Esa respuesta me satisface de momento. Câu trả lời đó vì hiện tại. |
De momento, solo puedes hacer dos cosas a la vez si usas el Asistente en inglés. Hiện tại, bạn chỉ có thể thực hiện hai việc cùng một lúc nếu bạn sử dụng Trợ lý bằng tiếng Anh. |
Pero de momento, ese dinero es real. Nhưng bay giờ, tất cả số tiền đó là thật. |
¿Qué puede hacer si de momento no tiene el deseo de ser precursor? Chúng ta có thể làm gì nếu hiện giờ mình không có ước muốn làm tiên phong? |
Y estoy aprendiendo a tejer, de momento sé tejer una bola. Và tôi đang tự học đan len, và sự thực là tôi có thể đan tấm khăn choàng vai. |
Bueno, estamos un poco atados de momento. lúc này... chúng tôi đang bị trói. |
Importante: De momento, esta función no está disponible en todos los idiomas. Quan trọng: Hiện tại, tính năng này chưa hỗ trợ tất cả các ngôn ngữ. |
Además, créame, abandone de momento la idea de apoderarse del Nautilus o de huir. ông hãy nghe tôi, hãy bỏ ngay cái ý định đoạt tàu Nau-ti-lúx hay bỏ trốn đi. |
De momento la fuga se considera demasiado pequeña para afectar la vida marina o la salud humana. Đến bây giờ chất rỉ này được xem là quá ít chưa ảnh hưởng đến sinh vật dưới biển và sức khỏe của con người. |
- De momento, todavía no tenemos que preocuparnos porque esos ingredientes los echaremos al final. — Hiện giờ thì mình chưa cần lo đến chuyện đó, bởi vì nó được thêm vào ở giai đoạn cuối cùng... |
Por tanto, los consejos personalizados por hora para eventos de aplicaciones no están disponibles de momento. Do đó, bạn không thể sử dụng thông tin chi tiết tùy chỉnh hằng giờ cho sự kiện ứng dụng tại thời điểm này. |
De momento nos entenderemos por señas. Tạm thời chúng ta sẽ nói chuyện bằng cách ra hiệu vậy. |
15 De momento, sin embargo, cualquier regocijo es prematuro. 15 Tuy nhiên mừng rỡ bây giờ thì quá sớm. |
De momento, si a Del no le importa. Chỉ bây giờ thôi, nếu Del không phiền. |
Es acerca de momentos. Đó là về những khoảnh khắc. " |
De momento aún no disparan a las mujeres. Ở đây họ vẫn chưa rình bắn phụ nữ. |
Aún así, es mejor que de momento no muera. Dù vậy, tốt hơn là ông ta chưa chết lúc này. |
De momento no sé nada. Hiện tại tao không biết gì cả |
De momento estamos haciendo un buen trabajo. Bọn tao đang làm khá tốt công việc cho đến giờ. |
No, de momento no he encontrado ninguna prueba definitiva de asesinato. Lúc này thì tôi chưa có bằng chứng gì là giết |
6:14). * Como respetan los consejos divinos, prefieren quedarse solteras, al menos de momento. Vì quý trọng lời khuyên của Đức Chúa Trời, họ sẵn lòng sống độc thân ít nhất trong một thời gian. |
En cuestión de momentos, muchos discípulos salieron de la casa. Ít lâu sau, nhiều môn đồ đổ xô ra khỏi nhà. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de momento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới de momento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.