débarrasser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ débarrasser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ débarrasser trong Tiếng pháp.
Từ débarrasser trong Tiếng pháp có các nghĩa là bỏ, cởi, cất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ débarrasser
bỏverb Je l'ai vu travailler très fort pour se débarrasser d'elles ensuite. Và cố gắng thật nhiều để bỏ người ta. |
cởiverb Débarrasse-moi de ces hardes. Giúp ta cởi mớ giẻ này ra đi. |
cấtverb Je crois pas, je l'ai supplié de m'en débarrasser et devine? À, tôi không nghĩ vậy đâu, vì tôi đã nài xin ngài cất nó khỏi tôi, và đoán xem thế nào nào? |
Xem thêm ví dụ
Difficile de s'en débarrasser, hein? Hơi khó để thoát phải không? |
Alors, pour débarrasser fruits et légumes des bactéries nocives, rincez- les bien, même ceux que vous comptez éplucher. Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại. |
On ne peut pas s'en débarrasser. Ta không thể tống khứ vấn đề này được. |
Une façon de me débarrasser de vous d'un seul coup. Một cách để loại trừ cả 2 thằng cùng 1 lúc. |
Après avoir exhorté ses coreligionnaires de Rome à se réveiller du sommeil, Paul les a encouragés à ‘ se débarrasser des œuvres des ténèbres ’ et à ‘ revêtir le Seigneur Jésus Christ ’. Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14). |
Peut-être que mon corps aurait la force de se débarrasser de ces séquelles, si j'avais un médecin compétent. Có vẻ như cơ thể ta có sức mạnh để tự giải thoát khỏi điều này nếu ta có thầy thuốc tốt hơn. |
Vous serez débarrassé du poids du remord et des pensées accusatrices concernant le chagrin et la douleur que vous avez causés à autrui. Các anh chị em sẽ được tự do khỏi gánh nặng của sự hối hận và những ý nghĩ buộc tội về điều mình đã gây ra trong nỗi đau đớn và khổ sở cho cuộc đời của người khác. |
Chacun sait ce qu’il a à faire, qu’il s’agisse de débarrasser la table ou de faire la vaisselle — ce qui veut dire d’abord pomper de l’eau et la faire chauffer. Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên. |
Serons- nous un jour débarrassés de tels drames ? Những điều đó có bao giờ chấm dứt không? |
Il devait se débarrasser de vous deux. Cậu ta chỉ cần khử thêm hai người nữa thôi. |
Bell a donc embauché un ingénieur pour étudier ces bruits, pour essayer de déterminer d'où ils venaient, dans l'idée de construire le codec matériel parfait qui pourrait s'en débarrasser, afin d'utiliser la radio pour les besoins de la téléphonie. Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại. |
Il faut s'en débarrasser. Phải tống khứ nó đi |
» Et quand on y arrive, alors, peut-être pourra-t-on se débarrasser de ces vilaines petites étiquettes. Nếu chúng ta làm được điều đó, rất có thể, chúng ta có thể thoát khỏi những cái mác trái cây khó chịu này. |
Lorsque le joueur est près d'atteindre la première place dans tous les types de courses, Eddie tente de nouveau de se débarrasser de son rival. Khi người chơi tiến gần đến vị trí số 1, Eddie một lần nữa cố gắng tống khứ đối thủ của mình. |
Je suis sûre que vous pouvez vous en débarrasser. Tôi chắn anh sẽ giải quyết được hắn |
La raison pour laquelle il y a plusieurs points de vue est que le réseau est conçu pour se débarrasser de l'ambiguïté d'un visage pris de tel ou tel point de vue, regardé avec tel ou tel éclairage. Sở dĩ nó như nhiều góc nhìn khác nhau cùng một lúc là vì mạng lưới được thiết kế để tránh sự mơ hồ khi nhận diện một gương mặt khi nhìn ở góc này so với khi nhìn ở góc khác, hay trong điều kiện chiếu sáng khác nhau. |
Comment vous débarrasser-vous des humains? Làm cách nào để giết một người? |
Il a fallu que je descende et que je les en débarrasse pour que les chevaux puissent tirer le chariot. Anh phải cạy và đập cho rơi ra để lũ ngựa có thể kéo nổi xe. |
Si vous voulez vous intégrer à notre communauté, et jouir de ses avantages, il faudra vous débarrasser de votre sensiblerie. Nếu cô thật tình muốn tham gia nhóm của chúng tôi, và tận hưởng lợi ích của nó, thì cô nên thôi trốn dưới cái vỏ bọc nhạy cảm của cô. |
Troy, anciennement dépendant à la pornographie sur Internet, raconte : « Pour me débarrasser de mauvaises pensées, je concentrais mon esprit sur des choses positives. Troy, một người từng nghiện xem tài liệu khiêu dâm trên Internet, chia sẻ: “Tôi cố gắng tẩy sạch tâm trí mình khỏi những ý tưởng sai trái bằng cách tập trung vào những ý tưởng tích cực. |
Et pour cela aussi, je décidai de me débarrasser d'elle. Có lẽ đó là một lý do khác khiến cho tôi quyết định tống khứ bả. |
« Comment enseigner à nos enfants à se débarrasser des influences profanes et à faire confiance à l’Esprit ? » Làm thế nào chúng ta dạy cho con cái mình biết cách loại bỏ những ảnh hưởng của thế gian và tin cậy vào Thánh Linh? |
Se débarrasser des armes nucléaires et cesser la fourniture des matériaux nécessaires à leur production devrait, selon certains experts, prendre trente ans. Để loại bỏ vũ khí hạt nhân và chấm dứt nguồn cung những nguyên liệu cần thiết để sản xuất chúng, vài chuyên gia bảo tôi rằng cần 30 năm. |
Miller ne savait pas comment se débarrasser de lui jusqu'à ce que l'inconnu le relâche et lui dise: Arthur Miller không biết cách nào để đẩy được người con ra... mãi cho đến khi cậu ta buông ông ấy ra và nói... |
Nous voulions ensuite nous débarrasser du bacille lui-même. Rồi chúng tôi muốn đuổi hết đám bọ đi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ débarrasser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới débarrasser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.