deelnemen aan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deelnemen aan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deelnemen aan trong Tiếng Hà Lan.
Từ deelnemen aan trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tham dự vào, tham gia vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deelnemen aan
tham dự vào(to take part in) |
tham gia vào(to take part in) |
Xem thêm ví dụ
Moet ik deelnemen aan het YouTube-partnerprogramma voor mijn kanaal om te zorgen dat mijn video's worden aanbevolen? Tôi có cần tham gia Chương trình Đối tác YouTube để kênh hoặc video của tôi được đề xuất không? |
We hopen dat alle uitgevers die deelnemen aan AdSense langdurig en succesvol partner van Google blijven. Chúng tôi hy vọng rằng tất cả nhà xuất bản tham gia AdSense đều hợp tác lâu dài và thành công với Google. |
14 Een waar christen moet inderdaad deelnemen aan het predikingswerk, omdat prediking en geloof onafscheidelijk samengaan. 14 Thật vậy, một tín đồ Đấng Christ chân chính phải làm công việc rao giảng bởi vì nó liên hệ chặt chẽ với đức tin. |
11 Van ganser harte deelnemen aan de christelijke bediening is van essentieel belang om geestelijk waakzaam te zijn. 11 Hết lòng tham gia vào thánh chức của tín đồ đấng Christ là điều thiết yếu để tỉnh thức về mặt thiêng liêng. |
* Deelnemen aan het avondmaal is iets wat we doen. * Việc chúng ta dự phần Tiệc Thánh tức là đã làm một điều tốt. |
In de tempel kunnen we deelnemen aan de hoogste verlossende verordeningen Trong đền thờ chúng ta có thể tham dự vào các giáo lễ cứu chuộc tôn cao nhất |
Verkopers die deelnemen aan betalingscentrumprogramma's waarvoor een logo is vereist, krijgen voorrang. Những nhà bán lẻ tham gia các chương trình trong Merchant Center yêu cầu biểu trưng đều sẽ được ưu tiên. |
Een akkoord inzake het delen van wetenschapelijke ontdekkingen daar Rusland en China gaan deelnemen aan het V.N. overleg. Tối nay, một thỏa thuận chia sẻ phát hiện khoa học đang dần trở thành hiện thực khi Nga và Trung Quốc tham gia thảo luận tại Liên Hợp Quốc. |
Opmerking: Als u wilt deelnemen aan Google Klantenreviews, moet u akkoord gaan met de programmaovereenkomst voor uw land. Lưu ý: Để tham gia chương trình Đánh giá của khách hàng Google, hãy đồng ý với thỏa thuận chương trình dành cho quốc gia của bạn. |
Uitgevers van wie het account wegens beleidsredenen is uitgeschakeld, mogen bovendien niet meer deelnemen aan AdSense. Ngoài ra, vui lòng lưu ý rằng nhà xuất bản bị vô hiệu vì lý do vi phạm chính sách sẽ không được phép tham gia vào AdSense nữa. |
Alleen partners die deelnemen aan Hoteladvertenties kunnen echter bieden op boekingslinks. Tuy nhiên, chỉ những đối tác tham gia Quảng cáo khách sạn mới có thể đặt giá thầu trên các liên kết đặt phòng. |
Hoe kan deelnemen aan het avondmaal ons daarbij helpen? Làm thế nào việc dự phần tiệc thánh giúp chúng ta trong các nỗ lực của mình? |
Op dit moment kan iemand deelnemen aan multidimensionale betrokkenheid. Có thể có ai đó ngay bây giờ, đang kết nối đa chiều bằng những thiết bị. |
Alle ontwikkelaars van Android-apps en gebruikers met een Android-apparaat kunnen deelnemen aan het Android Beta Program. Chương trình thử nghiệm trên Android dành cho tất cả các nhà phát triển ứng dụng Android hoặc bất kỳ người dùng thiết bị Android nào. |
(b) Met welke gevoelens over deelnemen aan de bediening hebben sommige christenen te kampen? b) Một số tín đồ đấng Christ phải cố khắc phục những cảm giác nào về việc tham gia trong công việc rao giảng? |
Door een schoolprogramma kon ik deelnemen aan de nationale jeugdconventie in Philadelphia. Thông qua một chương trình dự bị đại học, tôi đã được tham gia Hội nghị thanh niên quốc gia ở Philadelphia. |
Als je het schema volgt, je medicijnen neemt, deelnemen aan de groeps - en individuele therapie. Nếu anh tiến hành theo đúng lịch đã xếp, đồng ý việc dùng thuốc, tham gia các buổi điều trị theo nhóm và cá nhân, chúng ta sẽ có vài mục tiêu.... |
Laten we deelnemen aan het banket. Chúng ta đi dự tiệc đi. |
En vooral, denk ik dat de manier waarop we deelnemen aan elkaars verhalen van groot belang is. Và trên hết, Tôi nghĩ cách mà chúng ta góp phần vào những câu chuyện của nhau càng quan trọng hơn. |
Daarom zijn specialisten akoestiek in gesprek met mensen die doof zijn, en die deelnemen aan geluid. Và chính vì vậy, các nhà âm học cần phải quan tâm đến những người mà khả năng nghe bị suy giảm, và những người quan tâm đến âm thanh. |
5 Het deelnemen aan deze actie geeft heel veel voldoening. 5 Tham gia phương cách này mang lại nhiều lợi ích. |
Zonder een volledige feed kan een verkoper niet deelnemen aan het programma voor productbeoordelingen. Người bán không thể tham gia vào chương trình Xếp hạng sản phẩm nếu không có nguồn cấp dữ liệu đầy đủ. |
IJverig deelnemen aan Jehovah’s werk heeft zijn goedkeuring en zegen tot gevolg. Sốt sắng tham gia công việc Đức Giê-hô-va giao là chúng ta làm đẹp lòng Ngài và sẽ được ban phước. |
Er staat verder: ‘Tot een kerk behoren is niet hetzelfde als actief deelnemen aan religieuze activiteiten.’ Báo cáo cho biết thậm chí “việc thuộc một tôn giáo khác với việc tích cực tham gia vào các hoạt động tôn giáo”. |
Ik ga niet deelnemen aan een of andere verdomde persconferentie. Tớ không tham gia vào bất kỳ cuộc họp báo chết tiệt nào. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deelnemen aan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.