dejar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dejar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dejar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dejar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là để, trở, đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dejar
đểverb No dejo las puertas abiertas porque hay animales en mi barrio. Tôi không để cửa mở vì khu xung quanh nhà tôi có rất nhiều động vật. |
trởverb Así que, por favor, dejad de pedirme que lo sea. Vậy thì xin đừng bắt tôi phải trở thành như vậy. |
đặtverb No lo he dejado de cargarlo desde que lo tengo. Từ lúc gặp nó tới giờ anh chưa đặt nó xuống. |
Xem thêm ví dụ
No puedo dejar las cosas como quedaron. Càng nghĩ càng thấy không thỏa, ta nhất định phải. |
Obviamente, ella no sabía por qué yo estaba llorando; pero en ese momento me resolví a dejar de sentir pena por mí misma y seguir dando vueltas a pensamientos negativos. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Voy a dejar que pienses sobre esto... Tôi sẽ để lại điều này cho bạn suy nghĩ về. |
Juliet, una ventana, que en el día, y dejar que la vida fuera. Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống. |
Y este fue el texto - "En las palabras como en la moda la misma norma se mantendrá/ Igual de fantástico tanto si demasiado nuevo o viejo / No seas el primero que prueba lo nuevo/ Ni tampoco el último en dejar a un lado lo viejo ". Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
Y luego las dejaré ir. Và sau đó tôi sẽ thả cô đi. |
Los israelitas no debían dejar que la preocupación por satisfacer las necesidades físicas los llevara a descuidar las actividades espirituales. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
Podría dejar ahí mi cerveza. Tớ có thể ngả ngốn vào thứ chết tiệt đó. |
Pero como hemos dicho, puede dejar el maletín. Nhưng như đã nói, anh để tiền lại. |
Alice siempre me apoyó, aun cuando por razones de salud tuvo que dejar el precursorado. Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong. |
* ¿Qué consejo ofrecerían para ayudar a alguien a dejar de hacer cosas que no sean buenas o adecuadas? * Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp? |
Muchas personas asumen que la escasez del agua dulce es debida al despilfarro individual: dejar correr el agua mientras uno se cepilla los dientes, por ejemplo, o ducharse largo rato. Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu. |
Me hicieron dejar de comer cosas con forma de polla Họ cấm tao ăn những vật có hình dạng giống cái đó |
Se asusta a la gente por aquí fuera, así que dejar en manos. Mọi người ở đây đều sợ nên cứ treo đấy thôi. |
No puedo dejar a Joan. Anh không muốn hủy hẹn với Joan. |
Y aún así, si lo hacen, es decir, ¿cuántas personas vamos a dejar que mate Roy mientras tanto? Và nếu có tìm ra được, sẽ có bao nhiêu người ta để Roy giết trong lúc đấy? |
¿No sería mejor dejar que las otras 95 imágenes pesaran en nuestra opinión? Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao? |
Realmente creo que es una forma de respetar al espectador, no cortar todo el tiempo de un lugar a otro, y dejar que el tiempo pase. Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua. |
No podía dejar de pensar en la muerte de su padre Anh không sao thôi nghĩ về cái chết của cha mình. |
Es bastante difícil no dejar nada cuando te llevas a alguien con una herida arterial, ¿no te parece? Rất là khó mà không để rớt máu khi đang bắt cóc một người bị đứt động mạch cả, đồng ý thế không? |
Dejar de moverlo. Dừng lại đi. |
De ningún modo se dejará aquí piedra sobre piedra que no sea derribada” (Marcos 13:1, 2). Rồi ra sẽ không còn một hòn đá sót lại trên một hòn khác nữa: cả thảy đều đổ xuống”.—Mác 13:1, 2. |
En esta época especial del año, especialmente en este día de reposo de Pascua de Resurrección, no puedo dejar de reflexionar en el significado de las enseñanzas del Salvador y en Su bondadoso y amoroso ejemplo en mi vida. Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi. |
Lo mejor sería que se dejara de arreglar mi vida. Sẽ là tốt nhất nếu cô thôi điều khiển cuộc đời tôi. |
Aun con toda nuestra oración, estudio y reflexión, tal vez queden algunas preguntas por contestar, pero no debemos dejar que eso apague la llama de la fe que titila en nuestro interior. Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dejar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dejar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.