delantal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delantal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delantal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ delantal trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tạp dề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delantal
tạp dềnoun La canela podría haberte recordado el delantal de tu abuela. Mùi quế có thể nhắc bạn nhớ tới cái tạp dề của bà ngoại. |
Xem thêm ví dụ
Mejor que tengas tu delantal. Tốt nhất là anh khoác tạp dề lên đi. |
En 20 años aproximadamente de difusión y periodismo médico, he hecho un estudio personal de mala praxis médica y errores médicos para aprender lo posible, desde el primer artículo que escribí para el Toronto Star hasta mi programa: "White Coat, Black Art" (Delantal blanco, arte negro). Trong chừng 20 năm tôi viết báo và làm tuyền thông về y học, tôi đã tự nghiên cứu sơ suất và sai lầm trong y học để học mọi điều có thể, từ một trong những bài đầu tiên tôi viết cho tờ Toronto Star tới chương trình truyền hình của tôi "Áo Blu Trắng, Nghệ Thuật Đen." |
Por no dejar que te aten las cintas del delantal de una mujer. Vì đã không cho phép mình bám váy một người đàn bà. |
La canela podría haberte recordado el delantal de tu abuela. Mùi quế có thể nhắc bạn nhớ tới cái tạp dề của bà ngoại. |
Cuelguen sus delantales y alinéense por aquí. Treo lên tạp dề của mình và xếp hàng ở đây. |
Inmediatamente a todos todo por la calle, el vendedor sweetstuff, propietario de coco tímido y su asistente, el hombre swing, niños y niñas, dandies rústico, inteligente mozas, batas ancianos y delantal gitanos - empezó a correr hacia la posada, y en un espacio corto de tiempo milagrosamente un multitud de unos cuarenta personas, y cada vez mayor, se tambaleó y tocó la bocina y le preguntó y exclamó, y sugirió, en frente del establecimiento la señora Hall. Ngay lập tức tất cả mọi người tất cả xuống đường phố, người bán sweetstuff, cocoanut nhút nhát chủ sở hữu và trợ lý của ông, người đàn ông đu, cậu bé và trẻ em gái, dandies mộc mạc, thông minh wenches, smocked những người lớn tuổi và aproned gipsies - bắt đầu chạy về phía quán trọ, và trong một không gian một cách thần kỳ ngắn thời gian một đám đông có lẽ bốn mươi người, và nhanh chóng tăng, bị ảnh hưởng và hooted và hỏi và kêu lên và đề nghị, ở phía trước của cơ sở của bà Hall. |
¿Por qué tienes puesto mi delantal? Sao em dùng tạp dề của anh? |
Ponte un delantal. Đeo tạp dề vô. |
De hecho, los paños y delantales que él había utilizado bastaban para curar enfermos y expulsar demonios (Hech. Chúng cũng được dùng để trục xuất các tà thần* (Công 19:11, 12). |
Se hubiera colgado con las tiras del delantal de Madre si hubiera significado su aprobación. Nó có thể treo cổ bằng khăn của bà ta nếu có sự chấp thuận của bà ấy. |
Quítate ese delantal sucio antes de entrar. Nhớ tháo tấm khăn bẩn đó ra trước khi vào nhà. |
Y cosieron hojas de higuera y se hicieron delantales. Và họ lấy lá cây vả đóng khố che thân. |
Lara, quítate el delantal. Lara, cởi áo khoác ra. |
Puedes ponerte un delantal y asentarte si quieres. Anh có thể quàng khăn choàng và định cư nếu anh muốn |
¿No le dirá más bien: ‘Prepárame algo de cenar, ponte un delantal y sírveme hasta que yo acabe de comer y beber, y ya después comerás y beberás tú’? Trái lại, chẳng phải người sẽ nói như vầy: ‘Hãy nấu gì cho ta ăn, rồi đeo tạp dề vào hầu việc ta, ta ăn uống xong thì ngươi có thể ăn uống’ hay sao? |
¡No dejes que el delantal te engañe! Đừng để cái tạp dề đánh lừa bạn! |
Capítulo 24 Calpurnia llevaba su delantal más almidonado. Chương 24 Calpurnia đeo chiếc tạp dề hồ bột cứng nhất của bà. |
El verbo traducido “cíñanse” evoca la acción de un esclavo que se ata un delantal para llevar a cabo una labor servil. Cụm từ “cư xử” trong nguyên ngữ là “mặc lấy”, gợi lên hình ảnh người đầy tớ đeo tạp dề để làm công việc thấp hèn. |
Mi palabra! no quiero Dickon y Phil un ́Jane una ́ th ́resto de ellos tenía lo que hay aquí en sus delantales. " ¿Por qué no lo llevas a ellos? ", sugirió Từ ngữ của tôi! tôi không muốn Dickon và Phil một Jane ́th ́ phần còn lại của ́em có những gì ở đây theo pinafores của họ ". đề nghị: " Tại sao bạn không mang nó với họ? " |
Vimos que Calpurnia corría hacia la Mansión Radley, sujetándose la falda y el delantal por encima de las rodillas. Chúng tôi nhìn theo Calpurnia đang chạy về phía nhà Radley, vén váy và tạp dề lên quá gối. |
Igual tu delantal. Cái tạp dề của cậu cũng vậy. |
Es su culpa que no use delantal y esté sudando hasta las bolas en alguna cocina. Là lỗi của họ mà tôi không mặc tạp dề, vã mồ hôi ở một gian bếp nào đó. |
Ellos, con los zaragüeles, chalecos y monteras (gorro huertano), y ellas con los refajos (faldas), delantales y mantones y con el pelo adornado con claveles. Dâu gia xoan hay dâu da xoan, giâu gia xoan, giâu gia nhà, giâu gia thơm, xoan nhừ (danh pháp hai phần: Spondias lakonensis) là loài cây thuộc họ Đào lộn hột. |
Los angloparlantes antiguos usaban ́naprons ́ pero ́un napron ́ suena como ́un apron ́ [ delantal ] y eso dio origen a la palabra ́apron ́ [ delantal ] que nadie en Beowulf habría reconocido. Những người nói tiếng Anh cổ mặc những chiếc áo giáp ( napron ), nhưng từ áo giáp lại nghe giống như tạp dề ( an apron ), và từ đó xuất hiện từ " apron " ( tạp dề ) và không ai ở Beowulf phát hiện ra điều đó. |
Los caballeros vestían camisetas azules, los delantales de las mujeres blancas y sombreros muy de moda con plumas pesadas. Các quý ông mặc áo màu xanh, phụ nữ tạp dề trắng và đội nón khá thời trang với luồng nặng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delantal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới delantal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.