demontare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demontare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demontare trong Tiếng Rumani.

Từ demontare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phân hủy, Phân hủy, sự phân ly, sự phân hủy, sự phá vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demontare

phân hủy

(decomposition)

Phân hủy

(decomposition)

sự phân ly

(decomposition)

sự phân hủy

(decomposition)

sự phá vỡ

Xem thêm ví dụ

Feminismul se ocupă cu demontarea stereotipurilor despre gen, aşa că nu e nimic feminin în feminism."
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
Și dacă spuneau da, le dădeam unul nou, și în timp ce-l construiau, îl demontam pe cel abia terminat.
Và nếu họ đồng ý, chúng tôi đưa cho họ một cái mới, và khi họ đang lắp ráp chúng, chúng tôi để mô hình mà họ vừa lắp xong sang một một bên.
Acestea au fost demontate în 1987 și înlocuite cu un sistem de iluminare integrat în acoperișul fiecarei tribune, folosindu-se și astăzi.
Các cột này được gỡ vào năm 1987 và được thay bằng hệ thống chiếu sáng gắn vào mái của các khán đài như ngày nay.
(Râsete) Am demontat totul şi l-am îngropat în curtea din spate.
(Cười) Chúng tôi tháo dỡ mọi thứ và đem chôn sau vườn nhà cậu ấy.
Feminismul se ocupă cu demontarea stereotipurilor despre gen, aşa că nu e nimic feminin în feminism. "
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào. "
Mutarea bisericii s-a făcut fără ca biserica să fie demontată, operațiunea de mutare durând aproape un an.
Việc xây dựng nhà thờ do đó bị bỏ dở dang, công việc xây cất đã bị ngưng lại một năm.
Ei dormeau pe punte, probabil în adăposturi asemănătoare unor corturi care erau montate noaptea şi demontate dimineaţa.
Họ ngủ trên boong tàu, có lẽ dưới những chỗ che giống như lều dựng lên vào ban đêm, và gỡ xuống mỗi sáng.
Până și tunurile de pe Crucișătorul Aurora au fost demontate și mutate pe Înălțimile Pulkovskie din sudul Leningradului.
Các loại súng trang bị cho chiến hạm Rạng Đông (Aurora) được dời lên cụm điểm cao Pulkovskiye ở phía Nam của Leningrad.
Demontează
Tháo gắn kết
Dar nu te pot lăsa să demontezi totul.
Tao không thể để mày phá nát những thứ này.
Voi demonta planurile sale bucată cu bucată.
" Ta sẽ phá hủy kế hoạch của lão thành từng mảnh. "
Nu aveţi permisiuni de a dezactiva (" demonta ") dispozitivul. Pe sistemele UNIX, de cele mai multe ori, aveţi nevoie de privilegii de administrator ca să dezactivaţi dispozitivul
Có lẽ bạn không có quyền bỏ khởi động (« tháo gắn kết ») thiết bị này. Trên hệ thống UNIX, thường cần có quyền quản trị hệ thống để bỏ khởi động thiết bị
Hai s-o demontăm mâine.
Để mai làm đi.
Imaginea asta singură demontează argumentele pentru proiectare inteligentă.
Chỉ hình này thôi đã hoàn toàn xóa bỏ những tranh luận về thiết kế thông minh.
Chiar şi după cum ne- am continuat eforturile noastre mai vaste care perturba, demontare si înfrângerea lui de reţea.
Thậm chí chúng ta tiếp tục nỗ lực hơn nữa để ngăn chặn, phá hủy và tiêu diệt mạng lưới của hắn.
A, angajament serios pe termen lung cu nici o ocazie să demonteze.
Một cam kết nghiêm túc, dài hạn và không thể hủy bỏ.
Demontau tabernacolul și urmau norul.
Họ tháo lều ra và đi theo đám mây.
Apoi în Taiwan a fost un mare cutremur și am propus să donăm această biserică, așa că am demontat-o și le-am trimis-o ca să fie montată de voluntari.
Sau đó, ở Đài Loan, họ đã chịu một trận động đất lớn, và chúng tôi đã đề xuất tặng nhà thờ này, nên chúng tôi tháo dỡ nó, Chúng tôi gửi tới đó để những tình nguyện viên dựng lại.
De aceea, mi-a cumpărat un kit de construcţie din metal ca să-l montez şi să-l demontez.
Thế nên, mẹ tặng tôi một bộ lắp ghép kim loại, tôi thích lắp và tháo rời nó.
De aceea sunt aici, pentru a demonta un mit.
Nên tôi ở đây để bác bỏ một chuyện hoang đường.
Unul dintre salvamari e pe cale sa demonteze un dispozitiv nuclear.
Một nhân viên cứu hộ đang tháo dỡ 1 thiết bị hạt nhân ở nhà tớ.
Demontează carlinga din jurul corpului.
Họ đang dỡ nốt khoang lái quanh xác chết.
De ce nu demontaţi supapa, ca să scoateţi şurubelniţa?
Sao ông không mở cái val an toàn và lấy cái chìa khóa ra?
Demontăm avionul, ne uităm în camioane.
Kiểm tra máy bay và xe tải
Într-o dimineață, m-am urcat sus de tot pentru a ajuta la demontare.
Vào một buổi sáng, tôi leo lên khá cao để phụ giúp tháo dỡ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demontare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.