dentro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dentro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dentro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dentro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trong, tại, bên trong, vào, lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dentro
trong(into) |
tại(in) |
bên trong(inside) |
vào(into) |
lúc
|
Xem thêm ví dụ
Dizem que o " taco " dele é o mais duro dentre todos os funcionários presidenciais. Hộp đêm của anh ta là khá nhất trong các hộp đêm |
As Testemunhas de Jeová têm achado um motivo de alegria ajudar a pessoas receptivas, embora se dêem conta de que poucas dentre a humanidade seguirão o caminho da vida. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
A nomeação de Temple como Arcebispo de Canterbury em 1896 demonstrou a ampla aceitação da evolução dentro da hierarquia da igreja. Sự kiện Temple được bổ nhiệm làm tổng giám mục giáo hội Anh sau đó vào năm 1896 đã cho thấy rằng thuyết tiến hóa đã được chấp nhận rộng rãi trong giáo hội. |
Ele enfia o repolho dentro do coelho, o coelho dentro da raposa, e come todos eles. Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch. |
O telhado é mantido... pela diferença de pressão atmosférica de fora e de dentro. Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài. |
Quando canta o refrão pela terceira e última vez, sua voz está "onipresente dentro de camadas de música", conforme dito por Frannie Kelley, da NPR. Khi Beyoncé hát lại đoạn điệp khúc lần thứ ba và lần cuối, giọng của cô ấy ở khắp mọi nơi trong sự dàn dựng của âm nhạc, theo lời bình của Frannie Kelley từ NPR. |
Lá dentro, eles encontram a abadessa, que informa que as freiras observam um período de silêncio durante a noite e lhes oferece hospedagem no convento anexo, caso desejem voltar no dia seguinte. Sau đó họ đã đi vào bên trong tu viện, họ gặp phải vị giám mục, người thông báo cho họ rằng các nữ tu cần một khoảng thời gian im lặng trong đêm và cung cấp cho họ chỗ ở tại tu viện và nói rằng họ có thể quay trở lại vào sáng hôm sau. |
Já estou dentro, Sr. Reese. Đã vào được trong rồi, Reese. |
Um tratado foi assinado em 15 de janeiro de 1973, permitindo que as ilhas se tornassem independentes dentro de cinco anos após uma consulta com os residentes. Một hiệp định được ký kết vào ngày 15 tháng 1 năm 1973, cho phép quần đảo được độc lập trong vòng 5 năm sau một cuộc tham khảo ý kiến cùng cư dân. |
Têm isso dentro da cabeça. Họ vẫn còn tạo ra được những tín hiệu đó trong não. |
Conto com elas dentro de dois dias. Tôi mong có nó trong hai ngày. |
62 E aretidão enviarei dos céus; e bverdade farei brotar da cterra para prestar dtestemunho do meu Unigênito; de sua eressurreição dentre os mortos; sim, e também da ressurreição de todos os homens; e retidão e verdade farei varrerem a Terra, como um dilúvio, a fim de freunir meus eleitos dos quatro cantos da Terra em um lugar que prepararei, uma Cidade Santa, para que meu povo cinja os lombos e anseie pelo tempo da minha vinda; pois ali estará meu tabernáculo e chamar-se-á Sião, uma gNova Jerusalém. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Estima-se que, dentro de quatro anos, o seu valor seja de mais de 80 mil milhões de dólares. Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la. |
Dentro dela ele encontrou vários jarros de cerâmica, a maioria vazios. Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không. |
Em 1986, dominavam o cenário do crime dentro de todas as prisões. chúng kiểm soát thế giới tội phạm ngầm trong mọi nhà ngục. |
Se estivesse mais perto estaria dentro do carro. Muốn gần hơn nữa thì chỉ có nước ngồi vào trong xe thôi. |
O pó contendo chumbo então é respirado pelas pessoas ou levado para dentro de casa na sola do sapato. Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì. |
Uma glândula de seda é parecida com um saco cheio de proteínas da seda lá dentro. Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong. |
Algo dentro dela queria ser bom e guardar Seus mandamentos. Em muốn được thiện lành, để tuân giữ các giáo lệnh của Ngài. |
Após alguns séculos, foi abandonado para um segundo assentamento, estabelecido em 6 800 a.C., talvez pela invasão de um povo que absorveu os habitantes originais para dentro de sua cultura dominante. Sau vài thế kỷ, Jericho bị bỏ rơi cho cuộc định cư thứ hai được thiết lập trong khoảng năm 6.800 TCN, có lẽ bởi một dân tộc xâm lược đã thu hút các cư dân gốc vào nền văn hóa vượt trội của họ. |
Queira explicar isso. (b) Como se transmitiam as instruções contidas nas Escrituras dentro de cada família, e com que objetivo? Hãy giải thích. b) Sự dạy dỗ Kinh-thánh diễn ra trong khuôn khổ gia đình như thế nào, và với mục đích gì? |
Dentro de cada nível de gravidade, os problemas são classificados pelo número de itens afetados. Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng. |
Estava prestes a me levar para dentro de uma caverna lá em cima. Khi nó sắp đưa ta vào cái hang trên đó. |
Bem, ponha isso dentro. Được, bỏ cái này vô. |
Dentro da congregação cristã, temos a oportunidade de estar em contato com pessoas que levam uma vida de fé. Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, chúng ta có cơ hội giao du với những người sống đời sống tin kính. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dentro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dentro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.