deparar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deparar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deparar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ deparar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tìm, tìm thấy, kiếm, kiếm thấy, định vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deparar
tìm(find) |
tìm thấy(find) |
kiếm(find) |
kiếm thấy(find) |
định vị(locate) |
Xem thêm ví dụ
Assim, ao passo que os judeus, que usavam a Bíblia no idioma hebraico original, recusavam-se a pronunciar o nome de Deus ao se deparar com ele, a maioria dos “cristãos” ouvia a Bíblia ser lida em traduções em latim que não usavam o nome. Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời. |
Do que se deparar com um tolo em sua tolice. Hơn gặp kẻ ngu muội đang cơn rồ dại. |
Imaginem se, em vez de terem que lidar com aquilo, eles pudessem deparar-se com a regeneração daquele membro. Hãy tưởng tượng thay vì đối mặt với mất mát đó, liệu họ có thể thực sự đối diện với việc tái tạo chi đó |
Algumas talvez pareçam relativamente sem importância, mas, às vezes, podemos nos deparar com uma situação que põe à prova nossa moral, honestidade ou neutralidade. Một số quyết định tương đối không quan trọng lắm, nhưng có lúc chúng ta phải đứng trước những tình huống liên quan đến phương diện đạo đức, tính lương thiện hoặc vị thế trung lập khiến chúng ta cảm thấy khó giữ tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời. |
Evitando circunstâncias nas quais poderíamos deparar-nos com tentações ou pressões. Bằng cách tránh những tình thế có thể cám dỗ hoặc gây áp lực trên chúng ta. |
Os missionários talvez venham a se deparar pessoalmente com algumas dessas trágicas circunstâncias. Giáo sĩ có thể phải đối mặt với một số bi kịch ấy. |
AO DEPARAR-SE com um favo gotejando mel numa floresta, um soldado israelita cansado usou seu bastão para tirar e comer um pouco do mel. TÌNH CỜ tìm thấy một tảng ong đang nhỏ giọt trong rừng, một chiến binh kiệt sức người Y-sơ-ra-ên đã dùng gậy mình chấm vào tàng mật ong và ăn một ít. |
Podes acabar por deparar-te com pessoas indesejadas. Có thể cô sẽ đụng phải những kẻ không thân thiện cho lắm. |
Portanto, quando a mosca voltar a deparar- se com o mesmo odor, a ligação é suficientemente forte para ligar os motores e para desencadear uma manobra evasiva. Thế là trong lần tiếp theo, nếu như những chú ruồi này cảm thấy mình đang chạm trán với mùi hương cũ, kết nối này đã đủ mạnh để khởi động mô tơ và tạo ra phản ứng chạy trốn. |
2 Compare isso com uma situação com a qual você, jovem cristão, poderia se deparar. 2 Hãy so sánh tình huống này với một tình huống khác mà bạn, một tín đồ Đấng Christ trẻ, có thể gặp. |
Por exemplo, se você sem querer se deparar com imagens eróticas, desvie rapidamente os olhos, desligue o computador ou troque de canal. Nếu bạn vô tình nhìn thấy những hình ảnh khiêu dâm, hãy nhanh chóng nhìn đi chỗ khác, tắt máy vi tính hoặc đổi kênh truyền hình. |
Ao utilizarem a Internet vocês podem deparar-se com trocas de ideias a respeito da Igreja. Khi sử dụng Internet, các anh chị em có thể bắt gặp những cuộc trò chuyện đang diễn ra về Giáo Hội. |
Mas, pensando melhor, vemos que isso revela a frustração que muitos sentem ao se deparar com um mundo que consideram ser egoísta, indiferente e hostil. Tuy nhiên, nếu xét cho kỹ, chúng ta thấy rằng câu này nói lên cảm giác bực tức của nhiều người khi họ phải đối phó với một thế gian có vẻ ích kỷ, vô tình và không chút thân thiện. |
Ao deparar-Se com os cambistas que estavam profanando o templo, exerceu Sua responsabilidade divina de preservar e proteger o que era sagrado. Khi đối phó với những người đổi bạc đang làm ô uế đền thờ, Ngài đã sử dụng trách nhiệm thiêng liêng của Ngài để gìn giữ và bảo tồn điều thiêng liêng. |
Qual é o ser mortal que ao se deparar com a perda de um ente querido ou ao se colocar pessoalmente no limiar do infinito não se perguntou o que existe além do véu que separa o visível do invisível? Có người phàm nào, khi đối diện với việc mất một người thân, hoặc, quả thực, nhận biết rằng mình cũng sẽ chết, chưa suy ngẫm về điều gì ở bên kia bức màn che là vật chia cách điều hữu hình với điều vô hình không? |
Para não me deparar com pornografia, eu vou ..... Để tránh nhìn thấy tài liệu khiêu dâm, mình sẽ |
Quando eu estava fazendo as peças que... que se assemelham com prateleiras, eu tinha acabado de me deparar com esse livro do Lawrence Wiener, " Something to Put Something On " Khi tôi đã làm cho các mảnh đó... giống như tôi đã chỉ đi qua cuốn sách này bởi Lawrence Wiener kệ gọi là một cái gì đó để đặt một cái gì đó ngày. |
A primeira observação em relação a esse relato é que ao se deparar com o desafio da fé, o pai primeiro assegurou seu ponto forte e, só depois, reconheceu sua limitação. Điều nhận xét đầu tiên về câu chuyện này là khi đối phó với thử thách của đức tin, trước hết người cha khẳng định sức mạnh của mình và chỉ lúc đó ông ta mới thừa nhận giới hạn của mình. |
Se nós fossemos ao icebergue B15 quando sairmos daqui hoje, iríamos deparar- nos com algo de 300 metros de altura, 120 quilómetros de comprimento, 27 quilómetros de largura, e que pesaria duas gigatoneladas. Nếu chúng ta đi thăm tảng băng B15 sau buổi nói chuyện hôm nay, chúng ta sẽ gặp một thứ cao 300 mét, dài 120 kilômét, rộng gần 30 kilômét, và nặng hai tỷ tấn. |
Na próxima vez que você se deparar com um trigal ondulante, campinas verdes exuberantes, ou lâminas de relva insignificantes crescendo entre as pedras de uma calçada, na certa vai parar e pensar nessa planta extraordinária e versátil. Lần tới khi bạn nhìn thấy một ruộng bắp gợn sóng trước cơn gió, một cánh đồng cỏ xanh tươi, hoặc chỉ những lá cỏ khiêm tốn mọc giữa những cục đá bên lề đường, bạn có thể dừng lại và suy nghĩ về họ thực vật tuyệt vời và đa dụng nhất này. |
Essa pessoa, assim como todo um grupo de profissionais iguais a ela, vai deparar-se com o seu trabalho radicalmente alterado ou totalmente eliminado. Và việc làm của người đó, cũng như toàn bộ đội ngũ của những người chuyên môn giống như người đó sẽ thấy rằng việc làm của họ bị thay đổi một cách triệt để hoặc bị loại bỏ hoàn toàn. |
Que fizeram os tradutores ao se deparar com citações do “Antigo Testamento” em que o nome de Deus aparecia? Họ đã làm gì khi gặp các câu trích dẫn từ “Cựu Ước” có danh Đức Chúa Trời? |
O que devemos fazer ao nos deparar com uma reação negativa às boas novas? Khi gặp phản ứng tiêu cực, chúng ta nên đáp lại thế nào? |
Em breve, vamos nos deparar com que situação, e o que vamos considerar neste artigo? Không lâu nữa, tín đồ đạo Đấng Ki-tô sẽ đối mặt với tình huống tương tự nào, và chúng ta sẽ xem xét điều gì trong bài này? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deparar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới deparar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.