deslocamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deslocamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deslocamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ deslocamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quét lướt, Li độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deslocamento
quét lướtnoun |
Li độnoun |
Xem thêm ví dụ
Para fazer isso, podemos programar um simples movimento para X 0, com a ferramenta e o deslocamento que estaremos usando para re- corte as pontas Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm |
Isso é deslocamento do espaço. Đó là sự thay thế về không gian. |
Durante as duas décadas seguintes, este cruzador foi o motivo de inspiração para a combinação de artilharia pesada, alta velocidade e reduzido deslocamento. Trong vòng hai thập niên tiếp theo sau, kiểu tàu tuần dương này trở thành cảm hứng cho sự phối hợp pháo hạng nặng, tốc độ cao và tải trọng nhẹ. |
Estaremos usando ferramenta um e trabalho deslocamento 54 Chúng tôi sẽ sử dụng công cụ một và làm việc bù đắp 54 |
Ative os deslocamentos: Bật tùy chọn nhắc nhở hoạt động: |
Eu não tenho que sair desta tela para alterar um deslocamento Tôi không có để thoát khỏi màn hình này để thay đổi một đối tượng dời hình |
Eu vou falar hoje sobre nosso deslocamento funções de filtragem Tôi sẽ nói chuyện vào ngày hôm nay của chúng tôi bù đắp lọc chức năng |
As origens da Workhouse podem ser traçadas até a Poor Law de 1388, que procurou resolver a situação de falta de mão de obra posterior à Peste Negra, restringindo o deslocamento dos trabalhadores, e tornando o Estado responsável por ajudar no sustento dos pobres. Ở châu Âu, nguồn gốc của các trại tế bần có thể được truy ra từ Đạo luật cho người nghèo năm 1388, đạo luật này để giải quyết tình trạng thiếu lao động sau đại dịch cái chết đen ở Anh bằng cách hạn chế sự di chuyển của người lao động, và cuối cùng dẫn đến nhà nước chịu trách nhiệm về sự hỗ trợ đối với người nghèo. |
Bem, eu tenho meus set agora, então eu preciso carregar meu programa de deslocamentos Vâng, tôi đã có tôi offsets thiết lập bây giờ vì vậy tôi cần để tải chương trình của tôi |
Agora quando eu pressionar a tecla [ deslocamento ] Bây giờ khi tôi bấm phím [ bù ĐẮP ] |
Não é possível realizar a ação de deslocamento ou zoom devido a limitações numéricas. Không thể thực hiện hành động thu phóng hoặc xoay vì những giới hạn về số. |
A Torre irá indexar para a ferramenta selecionada na caixa de número de ferramenta e trazer a ferramenta para o teste e verificar os deslocamentos Tháp pháo sẽ chỉ số công cụ lựa chọn trong hộp " số công cụ " và mang lại công cụ cho việc thăm dò và kiểm tra các offsets |
A informação deu a Marinha Real Britânica uma descrição total da embarcação, apesar de não possuir algumas informações importantes como sua velocidade total, alcance e deslocamento. Những thông tin này cung cấp cho Hải quân Hoàng gia Anh những mô tả đầy đủ đầu tiên về chiếc tàu chiến mới, cho dù vẫn còn thiếu sót những chi tiết quan trọng bao gồm tốc độ, bán kính hoạt động và trọng lượng choán nước. |
Um completo novato será tocar fora ferramentas e definindo deslocamentos de trabalho dentro de minutos Một kinh nghiệm hoàn toàn sẽ được chạm vào ra công cụ và thiết lập công việc offsets trong vòng vài phút |
O tempo de viagem estimado seria de 90 minutos, comparando com as 4 horas por auto-estrada, 7 horas no comboio convencional e as 2 horas de voo (incluindo o deslocamento de e para o aeroporto, check-in e embarque. Đoàn tàu được kỳ vọng sẽ rút ngắn thời gian đi lại giữa 2 thành phố xuống còn 99 phút, so với 4-5 tiếng bằng đường bộ, 7 tiếng bằng đường sắt thông thường, hoặc 3 tiếng bằng đường hàng không (bao gồm cả thời gian di chuyển đến và rời sân bay, check-in, di chuyển lên máy bay và các thủ tục hàng không khác). |
" Equipamento de deslocamento no tempo? " Thiết bị hoán chuyển thời gian? |
Isso pode ocorrer por diversos motivos: volume de inscrições maior que o normal, problemas no sistema ou um eventual deslocamento de recursos. Có nhiều lý do dẫn đến sự chậm trễ, chẳng hạn như số lượng đơn đăng ký nhiều hơn bình thường, các vấn đề về hệ thống hoặc đôi khi, chúng tôi có thể cần phải bố trí lại các nguồn lực. |
Mesmo na ferramenta página, [ F3 ] para restaurar todos os deslocamentos de deslocamento Giống nhau trên công cụ bù đắp trang, [ F3 ] để khôi phục lại tất cả offsets |
Na Bíblia, a palavra grega traduzida “transe” (ék·sta·sis) significa ‘pôr fora ou deslocamento’. Trong Kinh-thánh, chữ Hy Lạp được dịch là “xuất thần” (ekʹsta·sis) có nghĩa là ‘sự cất đi hoặc sự dời chỗ’. |
Com o conjunto de agora de ferramentas, você ainda precisa definir o seu trabalho de deslocamento Cùng với công cụ bây giờ, bạn vẫn cần phải xác định đối tượng dời hình làm việc của bạn |
Utilize este campo para definir um número de porto estático para o serviço de partilha do ecrã. Lembre-se que se o porto já estiver em uso o serviço de Partilha do Ecrã não estará acessível até que o liberte. Recomenda-se que o porto seja atribuído automaticamente a menos que saiba o que está a fazer. A maioria dos clientes de VNC usam um número de ' display ' em vez do porto por omissão. Este número é o deslocamento do porto #, por isso o porto # tem o número de ' display ' #. NAME OF TRANSLATORS Sử dụng để đặt một cổng cố định cho dịch vụ chia sẻ màn hình. Chú ý rằng nếu cổng đã được sử dụng, thì sẽ không thể dùng dịch vụ chia sẻ màn hình trước khi cổng được giải phóng. Nên dùng chức năng tự động chọn cổng, nếu bạn không biết phải làm gì. Hầu hết các chương trình khách VNC sử dụng số màn hình thay cho cổng. Số màn hình này được gắn với cổng #, vì thế cổng # sẽ có số màn hình là #. NAME OF TRANSLATORS |
Com o número da ferramenta e o deslocamento selecionada Pressione Iniciar o ciclo Với công cụ số và bù đắp được chọn, nhấn [ chu kỳ bắt đầu ] |
Durante as duas décadas seguintes, este tipo de cruzador tornou-se na fonte de inspiração para a combinação de artilharia pesada, alta velocidade e reduzido deslocamento. Trong vòng hai thập niên tiếp theo sau, kiểu tàu tuần dương này trở thành nguồn cảm hứng cho việc kết hợp vũ khí hạng nặng, tốc độ cao và một trọng lượng nhẹ. |
Faça o deslocamento ou o zoom da função para uma região diferente. Hãy thử xoay hoặc thu phóng hàm số tới một vùng khác. |
No entanto, apesar dos contratorpedeiros iniciais, do tipo Zerstörer 1934, disporem de um deslocamento de mais de 3 000 t, o seu armamento era equivalente ao das embarcações menores. Người Đức cũng ưa thích tàu khu trục lớn; nhưng trong khi những tàu khu trục ban đầu Kiểu 1934 có trọng lượng rẽ nước trên 3.000 tấn, vũ khí trang bị cho chúng chỉ tương đương với tàu nhỏ hơn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deslocamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới deslocamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.