deslocar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deslocar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deslocar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ deslocar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cuộn, nhích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deslocar
cuộnverb noun A roda do rato desloca Bánh xe chuột cuộn theo |
nhíchverb |
Xem thêm ví dụ
Quando os EUA começaram a deslocar-se para o Oeste, não aumentámos as carroças, construímos ferrovias. Khi nước Mỹ bắt đầu tiến về phía Tây, họ không cần thêm nhiều toa tàu, họ làm thêm đường ray. |
conseguimos na verdade deslocar átomos e começar a criar nano-dispositivos extraordinários. Sử dụng "tip" của kính hiển vi điện tử, ta thực sự có thể di chuyển các nguyên tử và chế tạo ra các thiết bị nano tuyệt vời. |
Primeiro, em 1841, uma epidemia de varíola irrompeu na localidade de Bur Dubai, obrigando a população a deslocar-se para leste de Deira. Đầu tiên là vào năm 1841, dịch bệnh đậu mùa bùng phát ở các địa phương Bur Dubai, buộc người dân phải di dời về phía đông tới Deira. |
Os franceses já há muito, tinham sido adeptos de grandes contratorpedeiros com a sua classe Chacal, de 1922, a deslocar 2 000 t e a levar peças de 130 mm. Người Pháp từ lâu đã mến chuộng tàu khu trục lớn, khi lớp Chacal của họ vào năm 1922 có trọng lượng rẽ nước hơn 2.000 tấn và trang bị pháo 130 mm; rồi được tiếp nối bởi ba lớp khác tương tự vào khoảng năm 1930. |
Se Underwood deslocar soldados para as fronteiras, direi para não irem. Thề có Chúa, nếu Underwood đưa quân tới biên giới, tôi sẽ là người đầu tiên bảo họ đừng nghe lệnh. |
Podem deslocar-se sobre terreno complexo como a relva, sem problemas e sem perderem estabilidade. Chúng có thể băng qua địa hình phức tạp như cỏ, - không thành vấn đề, . |
Quando estamos a deslocar- nos nesta direção, um avião começa a elevar- se, e é assim que levanta voo. Một chiếc máy bay, khi di chuyển hướng này, sẽ nâng lên, và dó là cách mà nó cất cánh |
Gostava de deslocar parte dos recursos de Medellín para Cali. Tôi muốn chuyển bớt nguồn lực từ Medellín tới Cali. |
Basicamente tem a ver com deslocar contentores de um lado para o outro. Thế nên nó liên quan đến việc vận chuyển các thùng hàng từ chỗ này đến chỗ khác. |
Vamos nos deslocar do infeliz ao abençoado. Hãy chuyển rủi ro sang sự may mắn. |
Os ganhos ambientais poderiam ser enormes e tudo que teríamos que fazer seria deslocar mais recursos para produzir mais itens assim, usando mais fibras naturais, como algodão 100% orgânico. Khả năng tiết kiệm vì môi trường có thể là rất lớn, và chúng ta sẽ phải chuyển đổi nhiều nguồn tài nguyên hơn nữa để sản xuất nhiều món đồ từ sợi tự nhiên hơn, như sợi cotton 100% hữu cơ. |
Estamos a começar a ver um panorama de redes sociais em que a inovação está a ocorrer em toda a parte e a deslocar-se de um lado para o outro. và chúng ta có thể thấy tòan cảnh về truyền thông mà ở đó sự sáng tạo diễn ra khắp nơi và chuyển từ nơi này đến nơi khác |
A proporção entre os sexos na população poderia então começar a deslocar-se em direção a um excesso de fêmeas. Tỷ lệ giới tính trong quần thể sau đó có thể bắt đầu chuyển sang hướng dư thừa cá thể cái. |
Quando temos que enviar alguém, enviamos os militares, porque esses estão disponíveis e estão habituados a deslocar-se e a viverem por sua conta. Nên nếu phải điều động ai đó, ta sẽ điều quân đội -- họ ở đó, họ thường trực và trời ạ, họ đã quen lên đường và làm những việc này và tự lo liệu và không cần hỗ trợ gì thêm. |
Estamos diante de alguém que tem uma imagem a nosso respeito, enviamos-lhe sinais para deslocar essa imagem a nosso respeito de um ponto para o ponto em que queremos que fique. Bạn ngồi đối diện sếp, ông ta có ấn tượng nào đó về bạn trong đầu, bạn hành động để xử lý hình ảnh đó của bạn trong đầu sếp thành ra hình ảnh bạn muốn có. |
Um dos maiores projetos, com ela relacionados, foi deslocar 13 grandes cidades para fora da zona a inundar. Todos os edifícios foram arrasados para abrir caminho aos barcos. Và một trong những dự án lớn khác là dời 13 thành phố đông dân khỏi nơi xây hồ chứa và san bằng những tòa nhà để có chỗ chứa tàu. |
Com as armas preparadas e a tripulação de prontidão, o Bismarck conseguia apenas se deslocar em um círculo amplo e lento. Với súng sẵn sàng nhả đạn và thủy thủ đoàn sẵn sàng, tàu Bismarck chỉ có thể chạy chậm chậm thành vòng tròn lớn. |
Deslocar a Pedra Di Chuyển Tảng Đá |
Eles vão se deslocar para trás até o ponto de desaparecer no horizonte, e quero que você perceba duas coisas. Họ lùi xa tới điểm mờ phía chân trời, và tôi muốn bạn ghi nhận 2 điều. |
A 3 de março, Imamura e o vice-almirante Gunichi Mikawa, comandante da 8.a Frota da Marinha Imperial Japonesa, desenvolveram um plano para transferir o posto de comando do quartel do XVIII Exército Japonês e o principal corpo da 51.a Divisão de Rabaul para Lae, e posteriormente, deslocar o restante da 20.a Divisão para Madang a 10 de março. Imamura và Phó Đô đốc Mikawa Gunichi, chỉ huy trưởng Đệ bát Hạm đội, để ra kế hoạch chuyển bộ tổng chỉ huy Quân đoàn XVIII và phần lớn Sư đoàn 51 từ Rabaul đến Lae ngày 3 tháng 3, sau đó tiếp tục đưa lực lượng còn lại của Sư đoàn 20 đến Madang một tuần sau đó. |
Mas é mais rápido deslocar-se por esses caminhos do que pelas estradas. Nhưng đi đường mòn nhanh hơn đường cái. |
Sobre o equador, existem duas estações da chuva e duas estações secas, isso acontece porque a chuva passa duas vezes por ano no equador, ao deslocar-se de norte para sul e, no regresso, ao deslocar-se de sul para norte. Ở khu vực gần xích đạo thì có hai mùa mưa và hai mùa khô do vành đai mưa đi ngang qua đây hai lần mỗi năm, một lần do vành đai mưa di chuyển về phía bắc và một lần do vành đai này di chuyển về phía nam. |
Está também a deslocar-se verticalmente. nó còn di chuyển dọc |
Continuamos a deslocar- nos. Chúng ta vẫn di chuyển không ngừng. |
Devias rezar por $ 500, para deslocar um par de Jimmy Choos da Neiman's para o meu armário. Chà, anh nên cầu 500 đô để mua đôi Jimmy Choos từ hiệu Neiman về tủ giày của em. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deslocar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới deslocar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.