deviză trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deviză trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deviză trong Tiếng Rumani.
Từ deviză trong Tiếng Rumani có nghĩa là motto. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deviză
motto
|
Xem thêm ví dụ
Care e devizul unui cercetaş? Phương châm của hướng đạo sinh là gì? |
Deviza viziunii Wikipedia e foarte simplă: o lume în care fiecare om poate împărtăși liber suma tuturor cunoștințelor. Tầm nhìn về bài phát biểu của Wikepedia rất đơn giản: một thế giới mà mỗi con người có thể tự do chia sẻ tất cả các kiến thức. |
DEVIZA „În Dumnezeu ne încredem“ apare pe bancnotele Statelor Unite ale Americii. PHƯƠNG CHÂM “Chúng ta tin cậy nơi Đức Chúa Trời” xuất hiện trên tiền tệ của Hoa Kỳ. |
Polonia nu are o deviză statală oficială, declarată în constituție sau în altă lege. Thụy Sĩ không có phương châm chính thức được xác định trong hiến pháp hoặc các văn bản pháp lý của mình. |
" Termină ce-ai început " e deviza mea. Nói cho hết là khẩu hiệu của tôi. |
15. a) Care este deviza noastră, şi prin ce experienţe ne–a susţinut Dumnezeu în mod triumfător? 15. a) Khẩu hiệu của chúng ta là gì, và Đức Chúa Trời đã nâng đỡ chúng ta vượt qua một cách đắc thắng các kinh nghiệm nào? |
Ca deviză el și-a ales: "Gloria ex amore patriae" ("Slavă, prin dragostea de patrie"). Khẩu hiệu mà ông chọn: "Gloria ex amore patriae" ("vinh quang nhờ tình yêu Tổ quốc"). ^ Magne Njåstad. |
Deviza lor este „Să mâncăm şi să bem, căci mâine vom muri“ (1 Corinteni 15:32). Triết lý của họ là: “Hãy ăn, hãy uống, vì ngày mai chúng ta sẽ chết!” |
Pe insula Cipru, congregaţiile urmează deviza „Să ajungem la oricine este posibil cu mesajul Regatului“ şi chiar au efectuat în fiecare lună lucrarea organizată cu reviste, ajungând la un nou record anual de 275 359 de reviste, adică o creştere de 54 la sută. Tại đảo Sip, các hội thánh đã dùng khẩu hiệu “đem thông điệp Nước Trời đến với mọi người nếu có thể được” và tiến hành công việc này mỗi tháng bằng cách sắp xếp những ngày phát hành tạp chí, và họ phân phát được 275.359 cuốn trong năm, một kỷ lục mới với sự gia tăng 54 phần trăm. |
15 Aşadar, deviza este încă: perseverenţă neclintită în înfăptuirea voinţei lui Dumnezeu (Romani 2:6, 7). 15 Vậy khẩu hiệu vẫn là bền bỉ nhịn nhục để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời (Rô-ma 2:6, 7). |
Dar atunci îmi vine în minte deviza familiei noastre: „Nu te-ngrijora pentru ceea ce nu poţi face. Nhưng rồi tôi nhớ đến phương châm của gia đình mình: “Đừng lo lắng về những điều chúng ta không làm được. |
Şi cine profită de pe urma faptului că afacerea este tratată ca o încăierare, purtată sub deviza Eu câştig, tu pierzi? Và ai được lợi từ việc coi nó như một cuộc chiến “tôi thắng, anh thua”? |
Deviza lor este: „Ce-am găsit al meu să fie“. Họ cho rằng vật gì “trong tay quan là của quan”. |
Dar nu aceasta a fost şi deviza vieţii mele. Tuy nhiên, đây không phải là phương châm của tôi. |
Prima avea ca şi deviză crima din ură. Trước tiên là cuộc cách mạng theo châm ngôn " ghét tội ác ". |
Deviza noastră era „Ichioku Sougyokusai“, care înseamnă „Mai bine 100 de milioane de morţi decât să capitulăm!“. Khẩu hiệu của chúng tôi là “Ichioku Sougyokusai”, nghĩa là “Thà chết hết 100 triệu dân còn hơn là đầu hàng”. |
Potrivit cu ziarul Süddeutsche Zeitung, mulţi turişti care ignoră aceste avertismente se conduc după deviza: „Cine nu riscă nu se distrează“. Theo tờ Süddeutsche Zeitung, nhiều du khách lờ đi những dấu hiệu cảnh báo như thế sống theo phương châm “không mạo hiểm, không vui”. |
Dacă evoluţia ar fi un fapt, atunci am avea toate motivele să trăim după deviza fatalistă: „Să mâncăm şi să bem, căci mâine vom muri“. — 1 Corinteni 15:32. Thật vậy, nếu tiến hóa là đúng, chúng ta dường như có vô số lý do để đi theo lối sống vô nghĩa này: “Hãy ăn, hãy uống, vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”—1 Cô-rinh-tô 15:32. |
Opiniile politice ale Elisabetei erau rareori dezvăluite, dar într-o scrisoare scrisă în 1947, descrie „sperantele lui Attlee pentru un rai de Socialism pe pamant” ca deviza și probabil descria oamenii care l-au votat ca „oameni săraci, pe jumătate educatisi amuzanți. Quan điểm chính trị của Elizabeth ít khi được tiết lộ, nhưng một lá thư bà viết vào năm 1947 mô tả "hy vọng cao về xã hội chủ nghĩa trên trái đất" của Attlee như mờ nhạt và có lẽ mô tả những người bình chọn ông là "người nghèo, rất nhiều người có trình độ học vấn thấp Tôi rất yêu họ ". |
Și ele devin devize în industria plasticului. Và nó trở thành phổ biến trong ngành công nghiệp chất dẻo. |
Deviza noastră era: „Concentrează-te asupra prezentului, nu te mai gândi la trecut“. Chúng tôi có phương châm: “Nhìn vào hiện tại, đừng nhìn về quá khứ”. |
Deviza este: „dacă arăţi destul de bine, viaţa îţi va fi strălucitoare şi vei fi fericită şi iubită“. Quan điểm là: “Nếu ngoại hình của các em đủ xinh đẹp thì cuộc sống của các em sẽ đầy quyến rũ và các em sẽ được hạnh phúc và nổi tiếng.” |
Conştientă sau nu, societatea umană reflectă atât personalitatea conducătorului ei, cât şi deviza acestuia: „Stăpâneşte sau distruge“. Dù ý thức được hay không, xã hội loài người phản ánh cá tính và chiêu thức “không ăn được thì đạp đổ” của kẻ cai trị nó. |
Lacătele de la uşi, gratiile de la ferestre, personalul de siguranţă din clădiri, până şi tăbliţele din autobuze cu deviza: „Şoferul nu are bani la el“ — toate indică acelaşi lucru, şi anume că pretutindeni există violenţă! Những ổ khóa trên cửa, song sắt trên cửa sổ, người canh gác ở những cao ốc, ngay cả những tấm bảng trên xe buýt ghi “Tài xế không mang tiền”, tất cả những điều này chỉ đến một điều: Sự hung bạo xảy ra ở khắp nơi! |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deviză trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.