dezumfla trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dezumfla trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dezumfla trong Tiếng Rumani.

Từ dezumfla trong Tiếng Rumani có các nghĩa là xuống giọng, xuống nước, xuống vọng, làm nguôi, làm xẹp hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dezumfla

xuống giọng

xuống nước

xuống vọng

làm nguôi

làm xẹp hơi

Xem thêm ví dụ

Odată, ea a încercat să dezumfle roţile de la maşină pentru ca el să nu poată pleca la întrunire. Altă dată, l-a urmărit în lucrarea din casă în casă, bătându-şi joc de el când acesta le prezenta locatarilor vestea bună despre Regat.
Bà tìm cách chọc thủng bánh xe để anh khỏi đi nhóm họp, và thậm chí có lần bà còn đi theo chế giễu ngay lúc anh chia sẻ tin mừng Nước Trời với chủ nhà.
Nu Sofus îi dezumflă roţile.
Không phải Sofus là người đã xì bánh xe nó.
Acum, e foarte greu să înţelegeți amploarea acestor locuri, deoarece ghețarii -- locuri precum Alaska si Groenlanda sunt imense, nu sunt peisaje obișnuite --, dar cum gheţarii se retrag ei se și dezumflă, precum aerul scăpând dintr-un balon.
Hiện giờ rất khó để hình dung được quy mô của những nơi này, bởi vì khi những tảng băng trôi -- cần nhắc nhớ Alaska hay Greenland là những nơi rất rộng lớn, chúng không phải là dạng địa hình thông thường -- nhưng khi những tảng băng trôi thu hẹp lại, chúng còn xẹp xuống, giống một chiếc bong bóng bị xì hơi.
Nu, mi s-a dezumflat.
Tôi sẽ nghĩ cách.
O cantitate enormă de gheaţă s-a scurs din aceste văi și s-a retras şi dezumflat, în sus pe vale.
Một lượng lớn băng đã chảy xuống những thung lũng này khi nó thu hẹp và xẹp xuống, quay trở lại thung lũng.
A dezumflat cauciurile.
Nó đã xì hết bánh xe.
Oricum, ne- am fi umplut de adrenalină și cortizon și apoi am fi ucis sau am fi uciși, am mânca sau am fi mâncați și apoi ne- am dezumfla brusc și am reintra în normal.
Dù sao thì, chúng ta sẽ được đổ đầy với Adrenalin của chính chúng ta và cortisol của mình, và sau đó chúng ta sẽ giết hoặc bị giết chúng ta sẽ ăn hoặc bị làm thịt, và sau đó chúng ta đột nhiên mất đi năng lượng và quay trở lại bình thường.
Nu-i " dezumfla " înainte de drum.
Đừng làm bọn trẻ cáu lên trước khi lên đường nhé.
Dar, în fine, dezumflarea acestui ghețar din 1984 a fost mai mare decât Turnul Eiffel, mai mare decât Empire State Building.
Nhưng, dù sao thì từ năm 1984 độ hạ thấp của tảng băng trôi này đã cao hơn tháp Eiffel, cao hơn tòa nhà Empire State.
Am simţit că sînt tras la suprafaţa apei, că pieptul mi se dezumflă şi am leşinat.
Tôi cảm thấy mình được đưa lên mặt nước và dễ thở hơn... tôi ngất đi...
Şi apoi tu de dezumfli.
Và cô phải đầu hàng.
Simţi cum parcă i se dezumfla mâna.
Có cảm giác như cánh tay bị xì ra hơi.
Deci ce se mai poate întâmpla când un gras se dezumflă?
Vậy điều gì tồi tệ xảy ra khi khí cầu Hindenburg bị xì hơi?
Când Trina dezumfla manșeta tensiometrului, a spus: „Rămâne de văzut cum facem cu schimbarea rețetei, bine?
Khi Trina đo xong huyết áp, cô nói: "Hay là ta thử đổi đơn thuốc xem nhé?"
Iar când bula de vapori se dezumflă, emite sunete, lumină şi căldură, şi este un proces foarte distructiv.
Và khi những bong bóng đó vỡ ra, sẽ tạo ra tiếng nổ, phát sáng và sinh ra nhiệt, với tính tàn phá không hề nhỏ.
Conducătorul maşinii i-a spus tatălui meu că şi cauciucul său de rezervă era, de asemenea, dezumflat şi că trebuia să facă un drum până la cel mai apropiat oraş pentru a i se repara cauciucul.
Người tài xế nói với cha tôi rằng bánh xe sơ cua của ông cũng bị xẹp và ông cần đi nhờ đến thị trấn gần nhất để sửa bánh xe.
Ar trebui să se dezumfle în vreo opt, nouă zile.
Chỗ phồng lên sẽ giảm đi sau khoảng tám đến chín ngày nữa.
Apoi mi s-a dezumflat un cauciuc de la motocicletă.
Thế rồi chiếc xe mô tô bị xì lốp.
O asemenea anvelopă trebuie reparată ca să nu se dezumfle sau să se spargă.
Bánh xe cần phải được sửa chữa trước khi nó bị xẹp hoặc hỏng nặng.
În pauza dintre schimburile din perioada de incubaţie, pliul se dezumflă, penajul îşi reia rolul de agent impermeabil, iar pinguinul adult se întoarce în apă pentru a se hrăni.
Giữa những phiên ấp trứng, mảng da này xẹp xuống để lông trở lại trạng thái không thấm nước và nhờ thế chim lớn có thể xuống biển kiếm ăn.
Oasele nu se pot dezumfla (deşi, să admitem că se pot retrage).
Những chiếc xương không thể giảm cương cứng (cho dù phải thừa nhận rằng chúng có thể thụt vào).
Da, este o contuzie cam urâtă dar ar trebui să se dezumfle în 24 ore.
Yeah, đúng là một vết bầm kinh khủng, nhưng nó sẽ khỏi trong vòng 24h tới.
Stăteam lângă mama învăţând să drămuiesc banii pe care îi aveam, să fac cumpărături, să schimb o roată dezumflată, să gătesc, să cos şi să predic.
Tôi gần gũi mẹ, học cách quản lý tiền bạc chúng tôi có, đi mua sắm, thay lốp xe, nấu ăn, may vá, và đi rao giảng.
În acea după amiază, am dat de o maşină rămasă în pană pe marginea drumului cu un cauciuc dezumflat.
Vào buổi trưa, chúng tôi gặp một chiếc xe hơi bị bỏ lại bên đường với một bánh xe bị xẹp.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dezumfla trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.