dibujar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dibujar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dibujar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dibujar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vạch, dựng lên, vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dibujar

vạch

verb noun (Producir trazas o marcas con un lápiz de color en una superficie sólida o en una superficie suave apoyada en un objeto sólido.)

Parece que tu amigo Diego dibujó esos planos.
Hình như anh bạn Diego của cô vạch ra kế hoạch thì phải.

dựng lên

verb (Producir trazas o marcas con un lápiz de color en una superficie sólida o en una superficie suave apoyada en un objeto sólido.)

vẽ

verb (Producir trazas o marcas con un lápiz de color en una superficie sólida o en una superficie suave apoyada en un objeto sólido.)

Yo no sé dibujar, pero mi hermana es una gran artista.
Tôi không biết vẽ, nhưng chị của tôi là một họa sĩ vĩ đại.

Xem thêm ví dụ

Agregaba funciones de acceso de archivos en disquetes, almacenamiento de programas en disco, sonido monoaural utilizando el altavoz del PC, funciones gráficas para colocar y borrar píxeles, dibujar líneas y círculos, poner colores, manejo de eventos para comunicaciones y uso de palanca de mando.
Nó bổ sung các chức năng như truy cập tập tin đĩa, lưu trữ các chương trình trên đĩa, âm thanh đơn âm sử dụng loa tích hợp của PC, chức năng đồ họa để thiết lập và xóa các điểm ảnh, vẽ đường nét và vòng tròn, thiết lập màu sắc và xử lý sự kiện cho các phím bấm và phím điều khiển.
Recuerdo que intenté dibujar el Plan de Salvación en la pizarra en un aula de nuestra capilla en Fráncfort, Alemania.
Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi.
Siempre uso Evernote Smart Notebook para dibujar y plasmar mi inspiración.
Tôi sử dụng Evernote Smart Notebook mọi lúc cho các phác thảo và cảm hứng.
Sólo podía dibujar».
Sư liền ra thưa: "Con vẽ được."
Yo solía dibujar.
Tôi đã từng vẽ.
Voy a dibujar este pez globo desinflado.
Tôi sẽ vẽ con cá nó này khi nó chưa biến hình.
Así que eso es el aspecto del gráfico de la igualdad como la que acabo de dibujar.
Vì vậy, đó là một đồ thị bằng nhau gọn gàng tìm kiếm như một trong những tôi chỉ đã vẽ.
Elipse rellena Dibujar una elipse rellena
Bầu dục đặc Vẽ hình bầu dục đặc
Pero todo tan pronto como el sol, que todo debe animar en el este lejano empezar a dibujar
Nhưng tất cả ngay sau khi mặt trời- cổ vũ tất cả các phía đông xa nhất nên bắt đầu vẽ
Te dibujaré un bozal para tu cordero y una armadura para la flor... te...».
Tôi sẽ vẽ một tấm áo giáp sắt cho đóa hoa của chú...
Para las tomas rotoscopíadas primero tuvimos que crear la escenas de acción en vivo para poder dibujar.
Đối với những cảnh cắt lớp, đầu tiên cần tạo các nét phác họa của người thật
Siempre existe un escenario diferente que puedes dibujar donde es posible que las cosas se hubieran hecho de manera diferente.
Luôn có 1 kịch bản khác mà bạn có thể vẽ ra khả năng giải quyết vấn đề khác đi.
Y Jack, a quien le encantaba dibujar, lo plasmó en un cómic.
Và Jack, cậu ấy thích vẽ, ghi chép toàn bộ câu chuyện vào quyển vở như một truyện tranh.
Círculo relleno Dibujar un círculo relleno
Tròn đặc Vẽ hình tròn đặc
Pero no va a dibujar el culo, ¿verdad?
Nhưng chắc chị không vẽ mông
Lo que haremos es identificar estos puntos y dibujar una curva que los conecte porque estos no son los únicos escenarios.
Chúng ta sẽ vẽ các điểm va vẽ đường nối các điểm này bởi vì những trường hợp trên không bao hàm tất cả
Esto incluye tablas de códigos, rasterización glifo y almacenamiento en caché, XLFDs (en serio, XLFDs!), y todo el núcleo de la API de renderizado que permite dibujar líneas punteadas, polígonos, arcos amplios y muchas más primitivas gráficas del estilo de la década de 1980.
Điều này bao gồm các bảng mã, rasterization glyph và bộ nhớ đệm, XLFDs Và toàn bộ API kết xuất lõi cho phép bạn vẽ các đường thẳng, đa giác, vòng cung rộng và nhiều hơn nữa nguyên thủy đồ họa phong cách của những năm 1980.
Le pedimos a la gente que dibujara lo que veían.
Chúng tôi hỏi mọi người vẽ cái mà họ thấy
Difusor Dibujar pixels dispersos en el color actual
Phun Vẽ các điểm ảnh rải rác theo màu đang dùng
Sacó su libreta allí mismo, y empezó a dibujar lo que se convertiría en el primer limpiaparabrisas del mundo.
Bà ngay lập tức đặt quyển ghi chú lên và bắt đầu phác thảo về cái gọi là thanh gạt kính đầu tiên trên thế giới.
¿Cuántas líneas rectas se pueden dibujar entre esos dos puntos de referencia, la Biblia y el Libro de Mormón?
Các anh chị em có thể vẽ bao nhiêu đường thẳng giữa hai điểm chuẩn này tượng trưng cho Kinh Thánh và Sách Mặc Môn?
Programa para dibujar fractales Mandelbrot y Julia
Chương trình vẽ các phân dạng kiểu Mandelbröt và Julia
Siempre me ha gustado dibujar, así que lo hago más a menudo, aunque no sea muy buena.
Tôi luôn thích vẽ, nên tôi vẽ ngày càng nhiều mặc dù tôi vẽ không đẹp.
A los artistas moros se les negó la posibilidad de dibujar cosas con almas.
Những họa sĩ Ma-rốc đã bị phủ nhận tính khả thi về việc vẽ những thứ có hồn.
Lindsey había evitado poner su apellido en su chapa y había optado por dibujar en su lugar un pez.
Lindsey tránh không ghi họ mình lên bảng tên, mà chọn cách vẽ một con cá.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dibujar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.