trazar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trazar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trazar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ trazar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dựng lên, vạch, vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trazar
dựng lênverb (Producir trazas o marcas con un lápiz de color en una superficie sólida o en una superficie suave apoyada en un objeto sólido.) |
vạchverb noun (Producir trazas o marcas con un lápiz de color en una superficie sólida o en una superficie suave apoyada en un objeto sólido.) Tan sólo he trazado un rumbo y he navegado hasta aquí. Cho nên, tôi chỉ cần vạch một lộ trình và tôi theo đó đi tới đây. |
vẽverb (Producir trazas o marcas con un lápiz de color en una superficie sólida o en una superficie suave apoyada en un objeto sólido.) Si lo desea, trace una línea vertical de arriba hacia abajo en la mitad de la pizarra. Hãy cân nhắc việc vẽ một đường thẳng ở giữa tấm bảng. |
Xem thêm ví dụ
Pasión por el cambio que queremos ver en el mundo, y claridad de que podemos ayudar a trazar el curso. Khao khát tạo ra sự thay đổi mình muốn đối với thế giới và sự rõ ràng là chúng ta có thể giúp vạch đường chỉ lối. |
No podríamos trazar una meta y subir esa escalera de la popularidad, del éxito. Chúng ta không thể ấp ủ những dự định, bước lên bậc thang danh vọng, đến ngưỡng cửa thành công. |
La técnica de Eratóstenes para trazar el mapa de la superficie terrestre fue todavía más importante que sus cálculos. Nhưng kỹ thuật của ông để đo đạc bề mặt trái đất còn quan trọng hơn những số liệu tính toán của ông rất nhiều. |
o Trazar un nuevo plan. o Lập ra một kế hoạch mới. |
El reciente logro de trazar el mapa del genoma humano ha dado un nuevo impulso a esta aspiración. Một thành công mới đây trong việc định vị toàn bộ hệ gien của con người đã đẩy mạnh thêm kỳ vọng này. |
* Asimismo, parece ser que confiaba mucho en la adivinación para trazar sus planes de batalla (Ezequiel 21:18-23). * Dường như Nê-bu-cát-nết-sa dựa rất nhiều vào bói khoa để lập kế hoạch quân sự.—Ê-xê-chi-ên 21:18-23. |
De forma general, la circulación de bienes micénicos se puede trazar gracias a los «nódulos», ancestros de las etiquetas modernas. Nhìn chung, sự lưu thông của hàng hóa Mycenaean có thể được lần dấu vết nhờ vào các mấu nhỏ (nodule), tổ tiên của nhãn hiệu ngày nay. |
Además, el jugador puede tomar parte en cualquier número de objetivos secundarios en estos entornos abiertos del mundo, incluyendo escalar altas torres para trazar la ciudad, y salvar a los ciudadanos que están siendo amenazados o acosados por los guardias de la ciudad. Người chơi có thể tham gia vào các hoạt động ngoài lề khác trong môi trường thế giới mở này bao gồm trèo tháp cao để định vị thành phố, giải cứu người dân bị đe doạ hoặc quấy rối bởi quân lính. |
Miramos hacia el cielo en busca de ese indefectible sentido de dirección para poder trazar y seguir el rumbo acertado. Chúng ta nhìn lên trời để có được ý thức đáng tin cậy về hướng đi, để chúng ta có thể vạch ra và đi theo một hướng đi khôn ngoan và đúng đắn. |
¿Qué sucedió en Troas, y qué paralelo se puede trazar entre aquello y nuestros días? Tại thành Trô-ách có gì xảy ra, và có điều gì tương đương vào thời của chúng ta? |
Solo tengo que trazar nuestro camino y para hacer eso, necesito un poco más de tiempo. Tớ cần phải theo dấu con đường tớ cần nhiều thời gian nữa. |
Rodeados por los desafíos de la vida moderna, miramos hacia el cielo en busca de ese indefectible sentido de dirección para poder trazar y seguir el rumbo acertado. Vây quanh bởi những thử thách của cuộc sống vào thời kỳ này, chúng ta tìm đến Chúa để có được sự hướng dẫn chắc chắn đó, ngõ hầu chúng ta có thể chuẩn bị và tuân theo một hướng đi khôn ngoan và thích đáng. |
Simplemente nunca se pueden trazar una línea de A a B. Anh không bao giờ có thể nối " A " với " B ". |
En última instancia, tú habrás de trazar tu propio rumbo. Nói cho cùng, bạn là người quyết định mình sẽ đi theo đường lối nào. |
Pero incluso con eso, todavía había otro gran obstáculo, y esto nos lleva de vuelta a trazar el mapa del genoma humano, porque todos somos diferentes. Kể cả như vậy, vẫn còn một rào cản khác, và nó thực sự mang chúng ta trở lại với bản đồ gen người, vì chúng ta đều khác biệt. |
Invítelos a trazar un plan en sus cuadernos de apuntes o diarios de estudio de las Escrituras que describa lo que harán para ayudar a fortalecer a esa persona. Mời học sinh viết một kế hoạch trong sổ tay ghi chép hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư mà mô tả điều họ sẽ làm để giúp củng cố người đó. |
Podría invitar a un alumno a que pase a la pizarra para trazar líneas que unan las referencias de los pasajes de Escrituras con las afirmaciones asociadas con ellas. Các anh chị em có thể muốn mời một học sinh lên bảng và vẽ những hàng từ các đoạn tham khảo thánh thư dẫn tới những lời phát biểu tương ứng. |
Así como podemos trazar un paralelo entre Uds. y sus computadoras por los microbios compartidos, también podemos trazarlo entre Uds. y sus perros. Như cách phát hiện ra bạn hay dùng con chuột máy tính nào, dựa vào vi sinh bạn có, chúng tôi cũng có thể tìm ra con chó của bạn. |
Lo único seguro es trazar una nueva ruta en tierra. Thứ an toàn duy nhất là phải tìm hướng mới trở lại bờ. |
Voy a volver a trazar el mapa. Tôi sẽ vẽ lại tấm bản đồ. |
La gente ha usado este software para trazar todo desde carreteras hasta ríos, desde escuelas hasta negocios locales, y vídeo clubs hasta la tienda de la esquina. Chúng ta sử dụng phần mềm này để vẽ mọi thứ từ các con đường cho tới dòng sông, từ trường học cho tới các công ty kinh doanh địa phương, và từ cửa hàng băng đĩa cho tới các tiệm tạp hoá. |
Todo hombre que posee el sacerdocio de Dios en esta Iglesia puede trazar su autoridad del sacerdocio hasta Jesucristo, la fuente de toda autoridad y poder, a fin de que él, también, tenga derecho al respaldo de Cristo –Su sello de aprobación—tal como lo requiere el plano. Mỗi người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế trong Giáo Hội này ngày nay có thể truy nguyên thẩm quyền chức tư tế của mình trở ngược lại cho đến Chúa Giê Su Ky Tô, Ngài là nguồn gốc của tất cả thẩm quyền và quyền năng, để người này cũng được có quyền có được sự tán thành của Đấng Ky Tô---sự chấp thuận của Đấng Ky Tô---theo như bản kế hoạch đòi hỏi. |
Y él ha decidido tratarlas como si fueran tribolites o caracoles con el fin de hacer un análisis morfológico y trazar la historia genealógica a través del tiempo. Và ông ta quyết định đối xử với chúng như thể chúng là những con bọ ba chân, hay những con sên, và để làm một phân tích hình thái học, và cố gắng chuyển hóa lịch sử gia phả của chúng theo thời gian. |
Permítanme trazar una línea aquí, así que no te mal estado con todo ello. Để tôi vẽ một đường ở đây, để bạn ko nhầm lẫn với chúng |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trazar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới trazar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.