dinosaure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dinosaure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dinosaure trong Tiếng pháp.
Từ dinosaure trong Tiếng pháp có các nghĩa là khủng long, 恐龍, thằn lằn kinh khủng, Khủng long, Khủng long. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dinosaure
khủng longnoun (Reptile fossile) Vous avez fabriqué un dinosaure mais tu sais pas avec quoi? Cô tạo ra một con khủng long mới mà thậm chí không biết nó là gì ư? |
恐龍noun |
thằn lằn kinh khủngnoun (động vật học) thằn lằn kinh khủng (hóa thạch) |
Khủng longnoun (clade de vertébrés diapsides) Un vrai dinosaure, c'etait haut comme une tour de trente etages. Khủng long thiệt, cao như một cái nhà 30 tầng. |
Khủng long
|
Xem thêm ví dụ
Les oiseaux sont des dinosaures encore en vie. Chúng là những con khủng long còn sống sót. |
Vous avez fabriqué un dinosaure mais tu sais pas avec quoi? Cô tạo ra một con khủng long mới mà thậm chí không biết nó là gì ư? |
Est-ce que c'est le dinosaure avec les plaques sur le dos? Có phải con khủng long với cái biển ở sau lưng không? |
(Rires) "Tu peux l'appeler dinosaure, mais mate un peu le vélociraptor: le vélociraptor est cool." (Tiếng cười) "Bác có thể gọi chim săn mồi velocirapto là khủng long, trông chúng thật tuyệt." |
Les origines de l'ordre remonte au début du Tertiaire (il y a environ 60 millions d'années, peu après la disparition des dinosaures) en Amérique du Sud. Nguồn gốc của bộ này có từ đầu Kỷ Đệ Tam - Tertiary (khoảng 60 triệu năm trước, tức một thời gian ngắn sau sự tuyệt chủng của khủng long). |
En Amérique du Nord, dans les Plaines du Nord des Etats- Unis et dans les Plaines du Sud d'Alberta et Saskatchewan, il y'a cette formation rocheuse appelée la formation de Hell Creek qui renferme les derniers dinosaures ayant vécu sur terre. Ở Bắc Mỹ, vùng Đồng bằng Bắc bộ của nước Mỹ, và ở vùng Đồng bằng Nam bộ ở Alberta và Saskatchewan, có một dãy đá lớn gọi là Hệ thống Khe Địa ngục nơi có những chú khủng long cuối cùng sống sót trên Trái đất. |
On va voir les oeufs de dinosaures? Có muốn đi lăn trứng khủng long không? |
Il y a un dinosaure dans la cour. Có con khủng long ở... |
Dans de nombreuses lignées de dinosaures, ces plumes simples ont évolué pour devenir plus complexes, y compris certaines que nous voyons aujourd'hui sur les oiseaux. Trong nhiều dòng dõi khủng long, những kiểu lông đơn giản này phát triển thành những dạng phức tạp hơn, bao gồm cả một số dạng mà chúng ta thấy ngày nay ở chim. |
Michael Crichton fut vraiment l'un des premiers à penser à ramener les dinosaures à la vie. Michael Crichton là một trong những người đầu tiên nhắc tới việc tái sinh loài khủng long. |
Vous aviez un dinosaure de compagnie? Anh có thú nuôi là khủng long không? |
Il a survécu alors même que disparaissaient les dinosaures. Chúng sống sót được ngay cả khi những con khủng long chết đi. |
Comment avez-vous amener deux sortes de dinosaures à...? Cô làm thế nào để ghép hai loài khủng long khác nhau thành... |
C'est comme s'il n'y avait que des dinosaures féroces. Nó giống như là chỉ có khủng long là loài hung dữ. |
Le thème de cette histoire est la construction d'un dinosaure, et alors nous arrivons à cette partie de " Jurassic Park. " Tiêu điểm của câu chuyện này là tạo ra một con khủng long, và vì vậy, giờ ta sẽ nói tới chuyện đó trong " Công viên kỷ Jura ". |
Certains dinosaures possédaient de hautes crêtes sur leur tête, et d'autres avaient des plumes longues et spectaculaires sur la queue. Một số loài khủng long có mào trên đầu, và những loài khác có lông đuôi dài, đầy kịch tính. |
Donc c'était un problème, et Peter Dodson l'a fait remarquer en utilisant certains dinosaures à bec de canard alors appelés Hypacrosaurus. Thế nên đó chính là vấn đề, và Peter Dodson đã chỉ ra điều này sử dụng vài con khủng long mỏ vịt gọi là Hypacrosaurus. |
Quand vous avez un petit musée, vous avez des petits dinosaures. Khi anh có một cái bảo tàng nhỏ, anh chỉ có khủng long nhỏ thôi. |
Voir Liste de dinosaures ↑ (en) Kirkland, J.I. and DeBlieux, D.D. (2010). Chủ đề Khủng long Danh sách khủng long ^ Kirkland, J.I. and DeBlieux, D.D. (2010). |
Une chance d'assister à la construction des pyramides, à la fin des dinosaures. Một cơ hội để chứng kiến việc xây kim tự tháp, sự diệt vong của loài khủng long. |
Tu aimes les dinosaures? Mày thích khủng long ah? |
On disait aussi que c'était un dinosaure rescapé du crutacé. Có người lại nói nó là một con khủng long còn lại từ kỷ Phấn Trắng. |
Nous ne savons pas vraiment quelle était la longévité des dinosaures, parce que nous n'avons pas encore découvert le plus vieux. Chúng tôi không biết chính xác khủng long sống lâu tới đâu, vì vẫn chưa tìm thấy con nhiều tuổi nhất. |
Plusieurs analyses de fossiles d'oiseaux montrent une divergence d'espèces avant la limite K-T, et que des parents du canard, du poulet et des autruches ont coexisté avec les dinosaures. Một vài phân tích hóa thạch chim chỉ ra rằng có sự phân nhánh các loài trước ranh giới K-T, và cho rằng các họ hàng của vịt, gà và đà điểu đã cùng tồn tại với các loài khủng long phi chim. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dinosaure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dinosaure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.