disparaître trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disparaître trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disparaître trong Tiếng pháp.

Từ disparaître trong Tiếng pháp có các nghĩa là mất, biến, lặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disparaître

mất

verb

La neige a disparu en un rien de temps.
Tuyết đã biến mất trong khoảnh khắc.

biến

verb

La neige a disparu en un rien de temps.
Tuyết đã biến mất trong khoảnh khắc.

lặn

verb

Xem thêm ví dụ

Le Royaume de Dieu fera disparaître les guerres, la maladie, la famine et même la mort.
Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết.
Pour finir, nous devons fréquemment pratiquer une biopsie de notre cœur qui a connu un grand changement et faire disparaître tout signe de début de rejet.
Cuối cùng, chúng ta cần phải thường xuyên xem xét tấm lòng thay đổi mạnh mẽ của mình và đảo ngược bất cứ dấu hiệu nào mới bắt đầu chớm nở về sự chai đá.
Ils croient que le monde va disparaître le 21 décembre 2012, à la fin d’un cycle de 5 125 ans selon le calendrier maya. ” — BBC News.
Họ tin rằng thế giới sẽ bị diệt vong vào ngày 21-12-2012, cuối giai đoạn 5.125 năm theo lịch cổ đại của người Maya”.—BBC News.
“ BABYLONE LA GRANDE ” est tombée aux yeux de Dieu, et elle est près de disparaître.
“BA-BY-LÔN LỚN” đã đổ rồi theo quan điểm của Đức Chúa Trời và bây giờ nó đang đứng trước sự hủy diệt.
Si importantes que soient ces victoires, elles ne peuvent faire disparaître ni le monde ni le péché héréditaire.
Những chiến thắng này dù quan trọng, nhưng không thể loại trừ thế gian hoặc tội lỗi di truyền.
De l'échange de lettres, Frankfurter Allgemeine Zeitung dit : « font disparaître la frontière entre la vie et l'art ».
Trong nội dung thư trao đổi, Frankfurter Allgemeine Zeitung nói, " xóa bỏ ranh giới giữa cuộc sống và nghệ thuật."
Chaque année, la déforestation fait disparaître 130 000 km2 de forêt.
Mỗi năm chúng ta mất 130 ngàn km2 vì nạn phá rừng.
Nous allons tout faire disparaître.
Chúng ta sẽ giải quyết được việc này.
17 « Et moi, je vais provoquer un déluge+ sur la terre pour faire disparaître de dessous le ciel tous les êtres vivants* qui ont le souffle de vie*.
17 Còn ta, ta sẽ giáng nước lụt+ trên đất để hủy diệt mọi loài xác thịt có hơi sống* dưới bầu trời.
7 Or le code qui amène la mort et qui a été gravé en lettres sur des pierres+ a paru avec une telle gloire que les fils d’Israël ne pouvaient pas fixer le visage de Moïse à cause de la gloire de son visage+, gloire qui devait disparaître. 8 S’il en a été ainsi, pourquoi l’esprit ne devrait- il pas être amené*+ avec encore plus de gloire+ ?
7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn?
Même si Noé est devenu “ prédicateur de justice ”, il semble que ses contemporains avaient du mal à croire que tout ce qui les entourait allait disparaître (2 Pierre 2:5).
(2 Phi-e-rơ 2:5) Chỉ có tám người lưu tâm đến lời cảnh báo được cứu.
Bientôt, ce Royaume ‘ viendra ’ contre tous ceux sur la terre qui s’opposent à la souveraineté divine et il les fera disparaître (Daniel 2:44).
(Đa-ni-ên 2:44) Rồi ý muốn của Đức Giê-hô-va sẽ được thực hiện trên đất, cũng như trên trời.
Un an plus tard, en juillet 1937, face à la baisse continue des effectifs, le gouvernement a mis en place la création du Parc national des Zèbres de montagne près de la ville de Cradock en Afrique du Sud, mais la petite population de zèbre de montagne du Cap n'était composée seulement que de cinq étalons et une jument, insuffisante pour élargir la population. En 1950, seuls deux étalons étaient encore en vie, la population des zèbres de montagne du Cap était vouée à disparaitre.
Năm 1937, để đáp ứng với sự tiếp tục suy giảm, chính phủ thành lập Vườn quốc gia ngựa vằn Núi trên đồng cỏ lớn nhưng không có rừng keo gần Cradock, Nam Phi, nhưng dân số nhỏ của Cape ngựa vằn núi đã qua đời vào năm 1950.
Je peux éviter d'être vu si je le veux mais disparaître complètement, voila un don rare!
Tôi có thể tránh không bị nhìn thấy nếu muốn... nhưng biến mất hoàn toàn, hơi hiếm đấy
“ En général, je réussis bien à maîtriser ma langue, mais ça m’arrive de gaffer, et là j’aimerais pouvoir disparaître ! ” — Chase.
“Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase
Ils ont une autre façon de disparaître.
Họ đều có một con đường khác để đi, anh biết đó.
Aussi encourageantes que soient de telles initiatives, il est clair qu’elles ne suffiront pas à faire disparaître la pauvreté.
Tuy nhiên, dù những kinh nghiệm ấy làm ấm lòng đến đâu, rõ ràng là các nỗ lực chân thành như thế sẽ không giải quyết được tận gốc rễ nạn nghèo khó.
On les voit tous les deux disparaître de la classe moyenne.
Bạn sẽ thấy rằng cả hai giới thoát ra khỏi tầng lớp trung lưu.
Tout dans l'univers finit par disparaître. "
Mọi thứ trong vũ trụ đều tàn đi. "
Nous ne voulons pas le voir disparaître.
Không muốn nhìn thấy nó biến mất chứ?
Il s'agit de "disparaître".
Lần này là " biến mất ".
Alors fais-la disparaître de ma vue.
vậy thì biến mất đi xem nào.
20 Jéhovah rejeta tous les descendants d’Israël, il les humilia et les livra aux pillards, jusqu’à ce que finalement il les ait fait disparaître de sa vue.
+ 20 Đức Giê-hô-va từ bỏ mọi con cháu của Y-sơ-ra-ên, hạ nhục và phó họ vào tay bọn cướp bóc cho đến khi đuổi họ ra xa ngài.
Vous ne demandez qu'à disparaître
Bạn chỉ muốn biến mất khỏi thế gian này,
6 Mais si vous et vos fils, vous me tournez le dos, si vous n’obéissez pas aux commandements et aux décrets que je vous ai donnés, et si vous vous mettez à servir d’autres dieux et à vous prosterner devant eux+, 7 alors je ferai disparaître* les Israélites du pays que je leur ai donné+ et j’enlèverai de ma vue la maison que j’ai rendue sacrée* pour mon nom+. Et tous les peuples mépriseront Israël* et se moqueront de lui+.
+ 6 Nhưng nếu con và con cháu lìa bỏ ta, không vâng giữ điều răn cùng luật lệ ta đã đặt trước mặt các con mà đi hầu việc các thần khác và quỳ lạy chúng+ 7 thì ta sẽ diệt dân Y-sơ-ra-ên khỏi xứ mà ta đã ban cho họ,+ loại bỏ khỏi mắt ta nhà mà ta đã làm nên thánh cho danh mình,+ và Y-sơ-ra-ên sẽ trở thành thứ để miệt thị* và cớ để chế giễu giữa mọi dân.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disparaître trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới disparaître

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.