disband trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disband trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disband trong Tiếng Anh.

Từ disband trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải thể, giải tán, tán loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disband

giải thể

verb

The best way to fix the league is to disband it.
Cách tốt nhất để cứu liên minh là giải thể nó.

giải tán

verb

We had our reasons for disbanding the Avengers.
Chúng ta có lí do của mình để giải tán biệt đội Avengers.

tán loạn

verb

Xem thêm ví dụ

On 1 April 1942, Third Kōkū Sentai was disbanded.)
Ngày 1 tháng 4 năm 1942, Kōkū Sentai thứ ba bị giải thể.)
Once the war had been won, the Continental Army was largely disbanded.
Khi cuộc chiến kết thúc thắng lợi, phần lớn Quân đội Lục địa bị giải tán.
Then the title system was greatly altered—the Asahi Pro Best Ten and Top Eight Players tournaments were disbanded, being replaced by the Kisei and Gosei tournaments.
Sau đó hệ thống tổ chức giải thi đấu có một sự điều chỉnh, 2 giải Asahi Pro Best Ten và Asahi Top Eight Player kết thúc sứ mệnh, và thay vào đó là 2 giải Kisei và Gosei.
After UN-led peace talks between the Tobruk and Tripoli governments, a unified interim UN-backed Government of National Accord was established in 2015, and the GNC disbanded to support it.
Sau một loạt các cuộc đàm phán hòa bình do Liên Hiệp Quốc tổ chức giữa hai chính phủ Tobruk và Tripoli, một chính phủ thống nhất do LHQ hậu thuẫn đã được thành lập vào năm 2015.
Then in 2010, after Mahindra United disbanded, Caldeira signed with Air India FC of the I-League.
Sau đó năm 2010, khi Mahindra United giải thể, Caldeira ký hợp đồng với Air India FC của I-League.
However, during late 2004, the last unit of Bundesmarine Tornados was disbanded.
Cuối năm 2004 đơn vị Tornado đã giải thể.
When Scream unexpectedly disbanded, Grohl contacted Novoselic, travelled to Seattle, and was soon invited to join the band.
Khi Scream tan rã không lâu sau, Grohl đã nói chuyện với Novoselic, chuyển tới Seattle rồi đề nghị xin gia nhập nhóm.
Following the conclusion of the operation on 12 November, Vichy's remaining military forces were disbanded.
Sau khi chiến dịch kết thúc ngày 12 tháng 11, các lực lượng quân sự còn lại của chính phủ Vichy bị giải tán.
Disbanded.
Tan rã rồi.
Floor Jansen Active: 2013–present (touring member 2012–2013) Instruments: Lead vocals Albums with the band: Endless Forms Most Beautiful Jansen (born 21 February 1981) is a Dutch soprano singer, who was the lead singer of the symphonic metal band After Forever which disbanded in 2009, and is the singer for ReVamp which disbanded in 2016.
Floor Jansen Thời gian hoạt động: 2013–nay (thành viên tạm thời từ 2012-2013) Nhạc cụ: Hát Albums tham gia cùng ban nhạc: Chưa có (chỉ mới biểu diễn trực tiếp) Floor Jansen (sinh ngày 21 tháng 2 năm 1981) là một ca sĩ giọng soprano người Hà Lan, từng là ca sĩ chính của ban nhạc symphonic metal After Forever, đã tan rã vào năm 2009, và là ca sĩ hiện tại cho ReVamp.
Hotline disbanded in 1987, after which P.J. Powers pursued a solo career.
Hotline đã tan vào năm 1987, sau đó, P. Powers theo đuổi một sự nghiệp solo riêng của mình.
Following the en masse deportation of the Chechens and Ingush, on 7 March 1944 the ChIASSR was disbanded and the Grozny Okrug was temporarily administered by Stavropol Kray until 22 March when the territory was portioned between North Ossetian and Dagestan ASSRs and the Georgian SSR.
Sau khi trục xuất các Chennyas và Ingush, vào ngày 7 tháng 3 năm 1944, chiếc ChITự trị Xô viết bị giải tán, và chiếc Grozny Okrug tạm thời được Stavropol Kray quản lý cho đến ngày 22 tháng 3, khi lãnh thổ được phân chia giữa Bắc Ossetian và Dagestan Tự trị Xô viết, và Gruzia Xô viết.
In the late 1960s, two Catholic churches were registered, one in Alma-Ata and one in Kustanai, and later disbanded and were re-registered.
Vào cuối những năm 1960, hai nhà thờ Công giáo đã được đăng ký, một tại Alma-Ata và một ở Kustanai nhưng sau đó chúng tan rã và được đăng ký lại.
In 2006 Konami announced that Climax Action was working on the next entry in the popular Silent Hill franchise of horror games after the original team behind the series, Konami's internal development team Team Silent, had been disbanded.
Năm 2006, Konami thông báo Climax Action đang làm việc cho phần tiếp theo trong loạt game kinh dị Silent Hill nổi tiếng sau khi nhóm ban đầu của loạt, đội phát triển nội bộ của Konami, nhóm Silent Hill, đã bị giải tán.
After the credits, the game displays a note from Monika, stating that she has disbanded the literature club because "no happiness can be found" in it.
Trò chơi kết thúc bằng một bức thư cảm ơn từ Monika, nói rằng cô đã giải tán câu lạc bộ văn học vì "không thể tồn tại hạnh phúc" trong đó.
You know, if you decide to disband the Monarchy.
Nếu như cha muốn bãi bỏ nền quân chủ.
The team disbanded after the match, as Big Show suffered an injury.
Nhóm này giải tán sau trận đấu, khi Big Show bị chấn thương.
On 22 February 2005/24 June 2005, with the establishment of Allied Command Transformation, and in the total absence of the Soviet threat that had prompted its creation, the Striking Fleet Atlantic nucleus was disbanded.
Vào ngày 24 tháng 6 năm 2005, với sự thiết lập Allied Command Transformation và không còn sự đe dọa của Liên Xô chính là yếu tố đưa đến việc thành lập nó, Hạm đội Công kích Đại Tây Dương được thay thế bởi Lực lượng Hành quân Kết hợp Hỗn hợp (Combined Joint Operations).
Therefore IV Macedonica was disbanded, and a new Fourth legion, called Flavian Felix was levied by the emperor, who gave the legio his nomen, Flavia.
Do đó IV Macedonica đã bị giải tán, và một quân đoàn thứ tư mới gọi là Flavian Felix đã được hoàng đế thành lập, ông đã ban cho quân đoàn tên họ của mình, Flavia.
Angelfish disbanded at the end of the Live tour.
Angelfish tan rã ngay sau tour diễn của Live.
On March 3, 1944, on the orders of Joseph Stalin, the republic was disbanded and its population forcibly deported upon the accusations of collaboration with the invaders and separatism.
Vào ngày 3 tháng 3 năm 1944, theo lệnh của Joseph Stalin, nền cộng hòa đã bị giải tán và dân chúng bị buộc phải trục xuất vì những cáo buộc hợp tác với quân xâm lược và ly khai.
Daigo Kobayashi (Masahiro Motoki) loses his job as a cellist when his orchestra is disbanded.
Kobayashi Daigo (Motoki Masahiro) bị mất việc làm một nghệ sĩ chơi cello khi dàn nhạc giao hưởng của anh bị giải thể.
Disband the Fourth Cohort and use the survivors to reinforce the Third.
Giải tán đội quân số 4 và dùng số người sống sót củng cố thêm đội số 3.
The army had nearly disbanded on several occasions during the winters of the war because of the weaknesses of the Continental Congress. ...
Quân đội gần như bị giải tán trong nhiều lần suốt những mùa đông chiến tranh vì sự yếu kém của Quốc hội Lục địa....
After ABBA disbanded in December 1982, Andersson and Ulvaeus achieved success writing music for the stage, while Lyngstad and Fältskog pursued solo careers with mixed success.
Sau khi ABBA tan rã vào tháng 12 năm 1982, Andersson và Ulvaeus đạt được nhiều thành công ở lĩnh vực viết nhạc sân khấu, trong khi Lyngstad và Fältskog theo đuổi sự nghiệp hát đơn và gặt hái những thành công nhất định.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disband trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.