discard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discard trong Tiếng Anh.
Từ discard trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ, loại bỏ, thải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discard
bỏverb A bunch of kids discarded by their parents. Hàng loạt trẻ em bị bố mẹ bỏ rơi. |
loại bỏverb If he'd been small or puny or sickly or misshapen he would have been discarded. Nếu như nó còi cọc, yếu ớt hay khiếm khuyết gì đó nó sẽ bị loại bỏ ngay. |
thảiverb As you know, a lot of organs are actually discarded, not used. Như bạn biết, rất nhiều cơ quan không hề được dùng đến, mà sẽ bị đào thải. |
Xem thêm ví dụ
The player must keep at least two of these destination cards and discard unwanted tickets to the bottom of the stack, if any. Ít nhất mỗi người chơi cần phải giữ hai thẻ đích đến và bỏ đi các đích đến không cần thiết vào cuối dãy, nếu có. |
These wide swings of fortune are something to which the Pakistanis have become accustomed, and they recognise that, whatever the provocation, the relationship with the United States has too much potential benefit to be discarded lightly. Những sự khác biệt to lớn trong quan hệ này là thứ mà người Pakistan đã quen thuộc, và họ công nhận rằng, dù có sự bất đồng nào chăng nữa, mối quan hệ với Hoa Kỳ có quá nhiều tiềm năng để có thể bị xem nhẹ. |
Pressing this button will discard all recent changes made in this dialog Việc bấm cái nút này sẽ hủy tất cả các thay đổi được tạo gần đây trong hộp thoại này |
There were two calendar changes in Great Britain and its colonies, which may sometimes complicate matters: the first was to change the start of the year from Lady Day (25 March) to 1 January; the second was to discard the Julian calendar in favour of the Gregorian calendar. Có hai thay đổi lịch ở Vương quốc Anh và thuộc địa của nó, đôi khi có thể làm phức tạp vấn đề: thay đổi đầu tiên là thay đổi ngày bắt đầu của năm từ Ngày Phụ nữ (25 tháng 3) đến ngày 1 tháng 1; thứ hai là để loại bỏ các lịch Julian ủng hộ của lịch Gregorian. |
Change associated with Anicca and associated attachments produces sorrow or Dukkha asserts Buddhism and therefore need to be discarded for liberation (nibbana), while Hinduism asserts that not all change and attachments lead to Dukkha and some change – mental or physical or self-knowledge – leads to happiness and therefore need to be sought for liberation (moksha). Phật giáo khẳng định sự thay đổi liên quan đến Vô thường và các chấp trước liên quan tạo ra nỗi buồn hoặc khổ đế (Dukkha) và do đó cần phải bị loại bỏ để giải phóng (nibbana: niết bàn), trong khi Hindu giáo khẳng định rằng không phải tất cả sự thay đổi và chấp trước dẫn đến Dukkha và một số thay đổi - tinh thần hoặc thể chất hoặc tự-tri kiến dẫn đến hạnh phúc và do đó cần phải được tìm kiếm để giải phóng (moksha) . |
First of all be quite sure, absolutely sure, that you have discarded the superficial. Trước hết chúng ta phải hoàn toàn chắc chắn, tuyệt đối chắc chắn, rằng bạn đã gạt bỏ đi những hời hợt. |
One brother recalls: “A strong, unkempt, and rough-looking man carrying a big plastic sack full of discarded newspapers and magazines walked onto the grounds of our Assembly Hall. Một anh nhớ lại: “Một người đàn ông có vẻ khỏe mạnh, lam lũ, tóc rối bù, vác một cái bao nhựa lớn đựng đầy nhật báo và tạp chí phế thải, đi vào bãi đất Phòng Hội Nghị của chúng tôi. |
Barney has a plethora of strategies and rules designed to meet women, sleep with them, and discard them. Stinston có hẳn một bộ chiến lược và quy tắc được viết riêng để gặp gỡ phụ nữ, quan hệ với họ sau đó chia tay họ không thương tiếc. |
If some of the information does not fit any of your main points, discard it —even if it is very interesting— or put it in a file for use on another occasion. Hãy loại bỏ bất cứ ý tưởng nào không ăn nhập với ý chính—cho dù nó rất lý thú—hoặc lưu trữ để sử dụng vào một dịp khác. |
Abderhalden's reputation continued to grow in Germany, however, where collaborators managed to "replicate" his results, usually by simply repeating experiments until they succeeded and discarding the negative results. Danh tiếng của Abderhalden tiếp tục phát triển ở Đức, tuy nhiên,tại đây các cộng tác viên quản lý sẽ sao chép kết quả của ông và thường lặp lại các thí nghiệm cho đến khi họ thành công và loại bỏ được hết những kết quả tiêu cực. |
(1) Organizationally; (2) sharing in the field ministry; (3) increasing light of truth; (4) discarding unclean practices. —6/15, pages 17-20. Có nghĩa là đã dâng mình cho Đức Chúa Trời để làm theo ý muốn của Ngài, đã làm báp têm với tư cách môn đồ của Giê-su Christ, và đã mặc lấy nhân cách giống như nhân cách của đấng Christ.—số ra ngày 1-11-87, trg 13, 14. |
New York's dumping ground halfway between West Egg and the city where the burnt-out coal that powered the booming golden city was discarded by men who moved dimly and already crumbling through the powdery air. bãi rác của New York giữa West Egg và thành phố nơi than cháy lụi nạp năng lượng cho thành phố vàng son bị loại bỏ bởi những người đi lại dật dờ và đã mục nát qua không khí đầy bụi bẩn. |
Waste could be discarded to decompose naturally. Chất thải có thể được loại bỏ để phân hủy tự nhiên. |
Some of these have social, sexual, or cosmological connotations that might lead educated, culturally sensitive moderns to discard the traditions once they have understood their roots more clearly.” —Page 19. Một số các truyền thống này có hàm ý về mặt xã hội, tình dục hoặc vũ trụ học có thể khiến những người có học thức và bén nhạy về văn hóa thời nay, gạt bỏ các truyền thống qua một bên một khi họ đã hiểu rõ ràng hơn nguồn gốc của chúng”.—Trang 19. |
Eric Nyberg, a professor at Carnegie Mellon University and a member of the development team, stated that the error occurred because Watson does not possess the comparative knowledge to discard that potential response as not viable. Eric Nyberg, giáo sư tại Đại học Carnegie Mellon, người làm việc với đội ngũ phát triển của IBM đặt trách về Watson cho rằng lỗi lầm này xảy ra là vì Watson không có kiến thức so sánh để loại bỏ câu trả lời tiềm năng thành câu trả lời không đáng tin cậy. |
In fact, none of these (and other) additional epithets and titles had ever been completely discarded. Trong thực tế, chưa từ nào trong số này (và thêm epithets và các chức danh khác) hoàn toàn bị loại bỏ. |
(Psalm 146:4; Ecclesiastes 9:5) Fidelia discarded all her religious images, left the church, and started studying the Bible. (Thi-thiên 146:4; Truyền-đạo 9:5) Fidelia ném đi tất cả các hình tượng tôn giáo, từ bỏ nhà thờ và bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
I discard it. Tôi bỏ lại. |
... seven-six- - Seven-six-two armor-piercing discarding sabot with an automated reload. Bảy sáu ly sức công phá của đạn đúc xuyên giáp 2 lớp với cơ chế tự nạp đạn. |
In fact, the United Nations estimates that there's about 85 billion pounds a year of electronics waste that gets discarded around the world each and every year -- and that's one of the most rapidly growing parts of our waste stream. Thực tế, Liên Hợp Quốc đã thống kê có khoảng 80 tỷ bảng một năm từ việc lãng phí nguồn điện mà thế giới đã thất thoát mỗi năm -- và đây cũng là một nguồn thất thoát nhiều nhất trong trong sự lãng phí đó. |
Instead of discarding the helmet of hope, we need always to strengthen it. Thay vì vứt bỏ mão trụ hy vọng, chúng ta luôn luôn cần phải làm cho nó vững chắc. |
41 Then he is to have the inside of the house thoroughly scraped, and the plaster and mortar that is removed should be discarded outside the city in an unclean place. 41 Sau đó, thầy tế lễ sẽ ra lệnh cạo sạch bên trong căn nhà, phần vữa bị cạo bỏ phải được đổ ở một nơi ô uế bên ngoài thành. |
Data that conflict with the experimenter's expectations may be more readily discarded as unreliable, producing the so-called file drawer effect. Những dữ liệu mâu thuẫn với kì vọng của nhà thực nghiệm sẽ dễ dàng bị xem là không đáng tin cậy, sinh ra cái gọi là "hiệu ứng khay tài liệu" (tiếng Anh: file drawer effect). |
Collecting items is a major facet of Animal Crossing: the player can explore the village and gather objects, including fruit from trees, seashells, and discarded items. Thu thập các vật phẩm là một khía cạnh quan trọng của Animal Crossing: người chơi có thể khám phá ngôi làng và thu thập các vật thể, bao gồm trái cây từ cây trồng, vỏ sò và các vật phẩm bị loại bỏ. |
But a home that is dirty or that has discarded items lying around will likely detract from the Kingdom message. Nhưng một căn nhà dơ bẩn hoặc đồ đạc vứt bỏ bừa bãi chắc sẽ làm giảm giá trị của thông điệp Nước Trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới discard
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.