disclaimer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disclaimer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disclaimer trong Tiếng Anh.
Từ disclaimer trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chối, sự không nhận, sự từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disclaimer
sự chốinoun |
sự không nhậnnoun |
sự từ bỏnoun |
Xem thêm ví dụ
The specific name referred to their hypothesis based on these specimens that nearly all Morrison diplodocid species are either growth stages or represent sexual dimorphism among members of the genus Amphicoelias, but this analysis has been met with skepticism and the publication itself has been disclaimed by its lead author, explaining that it is "obviously a drafted manuscript complete with typos, etc., and not a final paper. Giả thuyết của họ dựa trên các mẫu xét nghiệm là gần như tất cả các loài Diplodocus hệ tầng Morrison hoặc là trong giai đoạn phát triển hoặc là đại diện cho tính lưỡng hình giới tính (nghĩa là trong cùng một loài, hình dáng con đực lại hoàn toàn khác con cái) giữa các loài trong chi Amphicoelias, nhưng những phân tích này đã bị đặt nghi vấn và sự công bố này đã bị phủ nhận bởi ngay chính tác giả của nó, họ đã giải thích rằng đó là "rõ ràng chỉ là một bản thảo với các lỗi chính tả,.v.v. và đây không phải là bài báo cáo hoàn chỉnh. |
Emotion-focused coping involves releasing negative emotions by ways like distracting or disclaiming. Phản ứng tập trung vào cảm xúc bao gồm việc giải phóng những cảm xúc tiêu cực bằng những cách như xao nhãng hoặc từ chối. |
What are two other reasons put forward by David Hume to disclaim the possibility of miracles? Ông David Hume đã đưa ra hai lý do nào khác nữa để phủ nhận phép lạ? |
Disclaimer: We are not your attorneys and the information presented here is not legal advice. Tuyên bố từ chối trách nhiệm: Chúng tôi không phải là luật sư của bạn và thông tin được trình bày ở đây không phải là lời khuyên pháp lý. |
The sea will appear to cry out in anguish, like a mother who has lost her children and is so distraught that she now disclaims ever having had them. Dường như biển sẽ gầm lên trong đau đớn, tựa như một người mẹ mất con nên quẫn trí tới độ bây giờ bà chối là mình chẳng từng có con bao giờ. |
"Disclaimer: Name a star, name a rose and other, similar enterprises". Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2010. ^ “Disclaimer: Name a star, name a rose and other, similar enterprises”. |
Flash memory and hard disk manufacturers now have disclaimers on their packaging and web sites clarifying the formatted capacity of the devices or defining MB as 1 million bytes and 1 GB as 1 billion bytes. Những nhà sản xuất bộ nhớ flash và ổ cứng giờ đây đã có sự nhân nhượng về quyền lợi trong gói hàng và trang web của họ bằng việc làm rõ dung lượng được định dạng của bộ nhớ flash hoặc định nghĩa 1MB là 1 triệu byte và 1GB là 1 tỷ byte. |
Disclaimer: The information presented here is not legal advice. Tuyên bố từ chối trách nhiệm: Thông tin trình bày ở đây không phải là tư vấn pháp lý. |
If you use a non-standard cost number, when people click the call button a disclaimer will appear saying that additional charges may apply. Nếu bạn sử dụng số không theo chi phí chuẩn, khi mọi người nhấp vào nút gọi, tuyên bố từ chối trách nhiệm sẽ xuất hiện cho biết rằng chi phí bổ sung có thể áp dụng. |
When "RoboCop" appeared on the Internet, West disclaimed responsibility and was upset that the leak had occurred as the track was an unfinished version. Khi bài "RoboCop" xuất hiện trên Internet, West phủ nhận trách nhiệm và tỏ ra giận dữ khi bài hát bị rò rỉ chỉ là một phiên bản chưa hoàn thiện. |
Include links to third party verification or include relevant and noticeable disclaimers when testimonials and endorsements imply that results are typical. Bao gồm liên kết đến xác minh của bên thứ ba hoặc bao gồm tuyên bố từ chối trách nhiệm có liên quan và dễ nhận thấy khi có những lời chứng thực hoặc xác nhận ngụ ý rằng các kết quả này là thường gặp. |
If you have text that should appear in every ad (such as a legal disclaimer), then you must include that information in either headline 1, headline 2, or description 1 fields. Nếu có văn bản cần xuất hiện trong mọi quảng cáo (như tuyên bố từ chối trách nhiệm pháp lý) thì bạn phải bao gồm thông tin đó trong trường tiêu đề 1, dòng tiêu đề 2 hoặc mô tả 1. |
I told him later that I was likely the only General Authority in the history of the Church to be sustained by the members in spite of a disclaimer by the prophet! Về sau tôi nói với ông rằng có lẽ tôi là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương độc nhất trong lịch sử của Giáo Hội đã được tán trợ bởi các tín hữu mặc dù có lời phủ nhận của vị tiên tri! |
After the successful landings on the Moon, the U.S. explicitly disclaimed the right to ownership of any part of the Moon. Sau khi hạ cánh thành công lên Mặt Trăng, Hoa Kỳ tuyên bố rõ ràng là không sở hữu một phần đất nào trên Mặt Trăng. |
Despite the disclaimers, flurries of police activity around the troubled facility Bất chấp các phủ nhận, hàng loạt các hoạt động quanh khu vực đầy tai tiếng đó |
So a big disclaimer is put on everything that I do, and I made narratives about all the European or Brit celebrities and comments about our public figures. Vì vậy mọi tác phẩm của tôi đều bị từ chối thẳng thừng. và tôi viết nhiều bài tường thuật về tất cả những người nổi tiếng ở châu Âu hay Anh quốc và bình phẩm về những nhân vật nổi tiếng. |
Content such as the app installation page, splash screens, disclaimers, home screen and deep linked pages from ads will need to be compliant with our advertising policies. Nội dung như trang cài đặt ứng dụng, màn hình chờ, tuyên bố từ chối trách nhiệm, màn hình chính và trang được liên kết sâu từ quảng cáo sẽ cần phải tuân thủ chính sách quảng cáo của chúng tôi. |
I have a stake in these, so I'll have a disclaimer there. Tôi có một phần trong đó, nên tôi sẽ có tuyên bố trước. |
If you use a shared-cost or non-standard cost number with your call extension, your extension will include a disclaimer saying that additional charges may apply. Nếu bạn sử dụng số chia sẻ chi phí hoặc số không theo chi phí chuẩn cùng với tiện ích cuộc gọi, tiện ích của bạn sẽ bao gồm tuyên bố từ chối trách nhiệm cho biết rằng chi phí bổ sung có thể áp dụng. |
That way, all ads that are shown to customers will include the disclaimer in the first part of the description. Bằng cách đó, tất cả quảng cáo được hiển thị cho khách hàng sẽ bao gồm lời tuyên bố từ chối trách nhiệm đó trong phần đầu tiên của đoạn mô tả. |
The University of Illinois/NCSA Open Source License combines text from both the MIT and BSD licenses; the license grant and disclaimer are taken from the MIT License. University of Illinois/NCSA Open Source License kết hợp văn bản từ cả giấy phép MIT và BSD; giấy phép cấp và từ chối trách nhiệm được lấy từ Giấy phép MIT. |
Testimonials that claim specific results must include a visible disclaimer stating that there is no guarantee of specific results and that the results can vary. Lời chứng thực khẳng định về các kết quả cụ thể phải bao gồm tuyên bố từ chối trách nhiệm dễ thấy nêu rõ rằng bạn không đảm bảo về các kết quả cụ thể và kết quả có thể khác nhau. |
A sample disclaimer includes: Một tuyên bố mẫu từ chối trách nhiệm gồm có: |
Tomorrow, you're gonna to call Peter Gramercy, or have a lawyer call Peter Gramercy, and you're gonna tell him that you're disclaiming any and all interests in Michael Cilic's estate. Ngày mai, cô sẽ gọi Peter Gramercy, hoặc nhờ luật sư gọi cho Peter Gramercy, và cô sẽ với nói ông ta cô không nhận tài sản của Michael Cilic. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disclaimer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disclaimer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.