discomfort trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discomfort trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discomfort trong Tiếng Anh.

Từ discomfort trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó chịu, sự thiếu tiện nghi, không an tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discomfort

khó chịu

verb

While fever can cause discomfort and dehydration, it is not necessarily a bad thing.
Dù sốt có thể gây khó chịu và mất nước, nhưng không hẳn là một triệu chứng xấu.

sự thiếu tiện nghi

noun

Smith, who remembered well the discomfort of those outdoor meetings held near the temple in Nauvoo, said:
Smith, là người nhớ rất rõ sự thiếu tiện nghi của các buổi họp ngoài trời gần bên đền thờ ở Nauvoo, đã nói:

không an tâm

verb

Xem thêm ví dụ

Seditive will help with the discomfort.
Thuốc an thần sẽ giải quyết sự khó chịu.
Call if the discomfort's too much.
Nếu khó chịu quá cứ gọi nhé.
Their baby's physical discomfort was well managed, giving all of them the gift of time to be together in a beautiful place.
Khó khăn thể lý của con họ được chăm lo tốt đem đến cho cả gia đình món quà là thời gian bên nhau ở một nơi xinh tươi
Some languages provide a number of euphemisms to ease the discomfort.
Một số ngôn ngữ có nhiều cách nói khác để bớt đau lòng hơn.
Tom’s discomfort was not from the humidity.
Vẻ khó chịu của Tom không phải do sự ẩm ướt.
(1 John 5:19) It also meant putting up with personal discomfort and inconvenience.
(1 Giăng 5:19) Điều đó cũng có nghĩa là ngài phải từ bỏ mọi tiện nghithuận lợi cá nhân.
Most people value their personal space and feel discomfort, anger, or anxiety when their personal space is encroached.
Hầu hết mọi người đánh giá cao không gian cá nhân của mình và cảm thấy không thoải mái, tức giận hoặc lo lắng khi không gian cá nhân của họ bị xâm lấn.
Now your micro expressions are telegraphing discomfort.
Giờ vi biểu cảm của anh đang gửi tín hiệu băn khoăn.
But stepping right into that discomfort means you are also stepping into the ally zone.
Nhưng dám lấn sau vào sự khó chịu đó có nghĩa bạn đang dần trở thành một người đồng minh.
But the advantage of that little bit of social discomfort is the fact that, when it comes to running under hot heat for long distances, we're superb -- the best on the planet.
Nhưng ưu điểm đó chỉ đem lại một chút khó chịu về cộng đồng đó là trên thực tế, khi tiến hành chạy dưới điều kiện nắng nóng trong một quãng đường dài, chúng ta là vô địch, chúng ta giỏi nhất trên hành tinh.
The incident will cause huge discomfort to Games organisers .
Sự cố này sẽ khiến các nhà tổ chức Thế Vận hội vô cùng lo lắng .
If we can get over this discomfort with this entire topic, we could create something that creates our future goldmine.
Nếu chúng ta có thể vượt qua sự không thoải mái khi nói về chủ đề này, chúng ta có thể tạo ra thứ gì đó hình thành mỏ vàng tương lai.
I use the euphemism digestive comfort -- actually -- it's a digestive discomfort, which the gut is concerned with.
Tôi dùng từ giảm nghĩa cho sự nhẹ nhõm trong tiêu hóa -- đúng hơn là -- sự khó chịu trong tiêu hóa, mà bộ ruột của ta phải chịu trách nhiệm.
I'm embarrassed, the audience is clearly uncomfortable, they're focused on my discomfort.
Tôi thấy xấu hổ, khán giả thì rõ ràng là không thoải mái, Họ chú ý vào sự hồi hộp khó chịu của tôi.
A person who encounters that of which they are phobic will often show signs of fear or express discomfort.
Một người gặp phải rằng họ là người mắc Chứng ám ảnh chuyên biệt thường sẽ có dấu hiệu sợ hãi hoặc thể hiện sự khó chịu.
How happy this man must have been to experience the instantaneous healing of an ailment that undoubtedly caused much physical and emotional discomfort!
Chắc hẳn người mắc bệnh phong vui mừng biết bao khi được chữa lành ngay lập tức khỏi một cơn bệnh chắc chắn đã khiến người đau đớn và khổ tâm rất nhiều!
* For people who suffer from hay fever, this proliferation of pollen results in great discomfort.
* Chính vì thế mà những người bị dị ứng theo mùa rất khổ sở.
It's just post-op discomfort.
Hơi khó chịu một chút sau ca mổ.
You're comparing theoretical discomfort to imminent pain.
Các vị đang so sánh sự khó chịu mơ hồ và sự đau đớn ngay trước mắt.
The male uses his teeth to hold the female still during the procedure, often causing the female considerable discomfort.
Con đực sử dụng răng của nó để giữ con cái trong suốt quá trình, thường gây ra sự khó chịu đáng kể cho con cái.
While hot flashes and other discomforts may make a women temporarily not in the mood , there is not a direct link between menopause and sexual desire , Vreeman said .
Mặc dù sự trào huyết và các khó chịu khác có thể làm phụ nữ tạm thời không có hứng , nhưng không có mối liên hệ trực tiếp giữa thời kỳ mãn kinh và ham muốn tình dục , Vreeman nói .
Ash particles of less than 10 μm diameter suspended in the air are known to be inhalable, and people exposed to ash falls have experienced respiratory discomfort, breathing difficulty, eye and skin irritation, and nose and throat symptoms.
Các hạt tro có đường kính nhỏ hơn 10 μm được treo trong không khí được biết là có thể hít được, và những người tiếp xúc với tro bụi đã có kinh nghiệm về sự khó chịu về hô hấp, khó thở, mắt và các triệu chứng của da, và các triệu chứng mũi và họng.
There's no cause for discomfort.
Không có lý do để bực dọc.
Mahathir expressed discomfort with "far too many non-Malay citizens who can swamp the Malays" when "...suddenly it has dawned upon the Malay that he cannot even call Malaya his land.
Mahathir Mohamad bày tỏ bất mãn với "quá nhiều công dân phi Mã Lai, họ có thể lấn át người Mã Lai" khi "...đột nhiên nhận ra rằng anh ta thậm chí không thể gọi Malaya là lãnh thổ của mình.
Is there any discomfort?
Cô có thấy khó chịu không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discomfort trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.