disjoncteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disjoncteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disjoncteur trong Tiếng pháp.

Từ disjoncteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là tế bào chèn, Cầu dao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disjoncteur

tế bào chèn

noun (thực vật học) tế bào chèn (ở bào tử gi của nấm gi)

Cầu dao

noun

Où sont les disjoncteurs?
Cầu dao tự động ở đâu?

Xem thêm ví dụ

Elle a disjoncté.
Cổ đã vui vẻ tới bến.
Où sont les disjoncteurs?
Cầu dao tự động ở đâu?
Tu as disjoncté?
Cậu điên áh?
Les disjoncteurs sont en panne.
Được rồi.
Si l'intention de l'Homme Creux est de le pousser à disjoncter, il est en train d'y parvenir.
Nếu định của Người rỗng tuếch là buộc hắn hóa điên, hắn sẽ có cái hắn muốn.
Si les valeurs sont bonnes, assurez- vous que le disjoncteur de la machine est en position " off " et vérifier qu'il n'y a pas de tension au transformateur
Nếu các giá trị tốt, hãy chắc chắn rằng máy circuit breaker là ở vị trí " tắt " và kiểm tra rằng có là không có điện áp biến áp
Je vais disjoncter.
Tôi sẽ phát điên mất, tôi biết rõ mà.
Ensuite, vérifiez que doubler le disjoncteur pour assurer que n'est pas sous tension avant vous échanger les positions des lignes L1 et L2
Sau đó, thực hiện chắc chắn sẽ tăng gấp đôi kiểm tra máy cắt để đảm bảo có là không có điện áp hiện nay trước khi bạn trao đổi vị trí của dòng L1 và L2
Shadow a disjoncté.
Shadow điên rồi.
Melo disjoncte...
Melo thật kì lạ...
Putain, t'as disjoncté ou quoi?
Chúa ơi, Chappie, Con bị làm sao vậy?
Il disjoncte.
Chuyện xảy ra là, nó điên rồi.
Maintenant, interrupteur disjoncteur principal de la machine sur la position " on " aller au panneau de commande et appuyez sur [ POWER ON ]
Bây giờ, chuyển máy cắt chính của máy sang vị trí " on " di chuyển đến bảng điều khiển và nhấn [ điện trên ]
Demandez au client de couper l'électricité au panneau et bloquer le disjoncteur ou marquer le disjoncteur afin que personne ne l'allume accidentellement
Lần đầu tiên có khách hàng ngắt kết nối điện tại bảng điều khiển dịch vụ, và khóa- ngoài các breaker hoặc đánh dấu các breaker do đó không có một biến nó vô tình
Pas si Jax peut atteindre ce disjoncteur.
Không trễ nếu như Jax có thể ngắt được mạch.
C'était suffisant pour te faire disjoncter.
Đủ để khiến cho anh tức điên.
Je ne veux plus jamais disjoncter comme ça
Tôi chỉ là không muốn vượt tầm kiểm soát như trước nữa thôi
Alonzo a disjoncté.
Alonzo tấp nó ngay.
Si les valeurs sont bonnes, assurez- vous que le disjoncteur de la Machine est en position OFF et vérifier qu'il n'y a pas de tension au transformateur
Nếu các giá trị tốt, hãy chắc chắn rằng máy Circuit Breaker là ở vị trí OFF và kiểm tra rằng có là không có điện áp biến áp
Alors, t'as disjoncté en classe?
Nghe bảo hôm nay cậu hóa điên trong giờ Văn hả?
J' avais disjoncté sans m' en rendre compte
Ý tôi là đã ngoài tầm kiểm soát mà tôi không nhận ra
les ados, avec leurs hormones et leurs cerveaux disjonctés, ils sont fous Pour penser à n'importe qui d'autre que soi-même
Lũ trẻ teen, đầu óc chúng chẳng biết nghĩ đến ai khác ngoài bản thân.
Mikhail, va voir le disjoncteur.
Mikhail, kiểm tra công tắc.
Attention, on va fermer la lumière pour voir- si le disjoncteur fonctionne
Mọi người, chúng tôi sẽ tạm ngắt điện giây lát để xem có gì trục trặc với công tắc không
Je me suis promis, ainsi qu' à elle, de ne plus jamais disjoncter
Tôi đã tự hứa với chính mình và cô ấy rằng sẽ không bao giờ mất kiểm soát nữa

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disjoncteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.