dispenser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispenser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispenser trong Tiếng pháp.

Từ dispenser trong Tiếng pháp có các nghĩa là miễn, cho, xá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispenser

miễn

verb

cho

verb adposition

verb

Xem thêm ví dụ

Je vous bénis, par le pouvoir de la prêtrise et la mission que j’ai reçus, pour que vous sachiez que Dieu vous aime, qu’il a besoin de vous dans cette dernière grande dispensation où tout est accéléré et que davantage est attendu.
Tôi ban phước cho các em qua quyền năng của chức tư tế và nhiệm vụ mà tôi đã nhận được, để biết rằng Thượng Đế yêu thương các em, rằng Ngài cần các em trong gian kỳ vĩ đại cuối cùng của thời kỳ này khi mọi điều đang đến nhanh chóng và càng thêm nhiều điều hơn được trông mong.
11 Nous sommes également rendus plus forts par l’enseignement divin dispensé aux réunions, aux assemblées et aux écoles théocratiques.
11 Chúng ta cũng được thêm sức qua sự giáo dục của Đức Chúa Trời tại các buổi nhóm họp, hội nghị và các trường thần quyền.
Des prophètes seraient appelés l’un après l’autre dans une série de dispensations pour garder la vérité sur la terre pour les fidèles malgré sa déformation ou son rejet par beaucoup.
Các vị tiên tri lần lượt được lựa chọn trong hàng loạt các gian kỳ để gìn giữ lẽ thật trên thế gian cho những người trung tín bất chấp sự xuyên tạc hoặc khước từ lẽ thật của nhiều người.
En attendant, Dieu dispense sagesse pratique et direction spirituelle grâce à la Bible et à la communauté mondiale de ses adorateurs fidèles.
Từ đây đến đó, Đức Chúa Trời ban sự khôn ngoan thực tiễn và sự hướng dẫn thiêng liêng qua Kinh Thánh và qua hiệp hội huynh đệ gồm những người thờ phượng trung thành trên khắp thế giới.
Troisièmement, le fait d’être disciple ne garantit pas d’être dispensé des tempêtes de la vie.
Thứ ba, vai trò môn đồ không bảo đảm sự thoát khỏi những cơn bão tố trong đời.
Mais comme cela avait été le cas au sein de la nation d’Israël — le “ serviteur ” de Dieu des temps préchrétiens — l’enseignement spirituel ne serait dispensé que par certains membres de l’esclave.
Dù vậy, khi nói đến việc dạy dỗ về Đức Chúa Trời, công việc mà đầy tớ trong minh họa của Chúa Giê-su làm cũng giống khuôn mẫu của “đầy-tớ” Đức Chúa Trời trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa.
Merveilleusement, son autorité divine de guérir les malades a été conférée à de dignes détenteurs de la prêtrise, dans les dispensations précédentes9 et à nouveau dans ces derniers jours, quand son Évangile a été rétabli dans sa plénitude10.
Kỳ diệu thay, thẩm quyền thiêng liêng của Ngài để chữa lành người bệnh đã được truyền giao cho những người nắm giữ chức tư tế xứng đáng trong gian kỳ trước9 và một lần nữa trong những ngày sau cùng này, khi phúc âm của Ngài đã được phục hồi trọn vẹn.10
« Or le dessein qu’il avait formé en lui-même pour la scène finale de la dernière dispensation est que tout ce qui a trait à cette dispensation se ferait de manière à être précisément en accord avec les dispensations précédentes.
“Giờ đây ý định mà Thượng Đế đã có trong lòng Ngài trong khi kỳ mãn, là tất cả mọi sự việc liên quan đến gian kỳ đó cần phải được thực hiện chính xác theo đúng với những gian kỳ trước.
Ce rétablissement allait être la dernière dispensation, celle de la plénitude des temps, et rétablir toutes les bénédictions de la prêtrise que l’homme pouvait détenir sur la terre.
Sự phục hồi này phải là trong gian kỳ sau cùng của thời kỳ trọn vẹn, phục hồi tất cả các phước lành của chức tư tế mà con người có thể có được trên thế gian.
On a pu lire dans le numéro de La Tour de Garde du 15 mai 1971: “Il règne à la Salle du Royaume une atmosphère spirituelle pure, se dégageant de l’intérêt sincère manifesté par les assistants pour le vrai culte et l’instruction biblique dispensée en ce lieu.
Tạp chí Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 15-10-1969 viết: “Tại Phòng Nước Trời có một bầu không khí thiêng liêng chân chính, vì những người dự thật tình chú ý đến sự thờ phượng thật và sự dạy dỗ về Kinh-thánh.
“L’esclave fidèle et avisé”, oint de l’esprit, dispense actuellement une instruction divine conformément à ces paroles de Psaume 78:1, 4: “Prête l’oreille à ma loi, ô mon peuple! Inclinez votre oreille vers les paroles de ma bouche (...), les racontant à la génération à venir, les louanges de Jéhovah et sa force et ses choses prodigieuses, celles qu’il a faites.”
Ngày nay những người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” được xức dầu đang cung cấp sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời phù hợp với những lời nơi Thi-thiên 78:1, 4: “Hỡi dân-sự ta, hãy lắng tai nghe luật-pháp ta; hãy nghiêng tai qua nghe lời của miệng ta..., thuật lại cho dòng-dõi hậu-lai những sự ngợi-khen Đức Giê-hô-va, quyền-năng Ngài, và công-việc lạ-lùng mà Ngài đã làm” (Ma-thi-ơ 24:45-47).
« Longtemps avant que les fondations de la terre aient été posées, il a été décrété, dans les conseils de l’éternité, qu’il serait, lui, Joseph Smith, l’homme qui, dans la dernière dispensation de ce monde, apporterait la parole de Dieu aux hommes, et recevrait la plénitude des clefs et du pouvoir de la prêtrise du Fils de Dieu.
“Trong những ý định vĩnh cửu, từ lâu trước khi sáng thế, Joseph Smith đã được quy định là một người trong gian kỳ sau cùng của thế gian này sẽ phổ biến lời của Thượng Đế cho con người, và nhận được chìa khóa cùng quyền năng trọn vẹn của Chức Tư Tế của Vị Nam Tử của Thượng Đế.
N’est- il pas tout aussi indiqué aujourd’hui que les adorateurs de Dieu écoutent respectueusement l’enseignement dispensé lors de leurs rassemblements, y compris les grandes assemblées ?
Thật thích hợp biết bao khi những người thờ phượng Đức Giê-hô-va thời nay tôn trọng lắng nghe lời hướng dẫn tại các buổi họp của tín đồ Đấng Christ, kể cả các hội nghị!
Une riche nourriture spirituelle nous est également dispensée à la réunion publique et lors de l’étude de La Tour de Garde.
Tại Buổi Họp Công Cộng và Buổi Học Tháp Canh, chúng ta được nhận thêm thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng.
6 Au cours de l’Histoire, Jéhovah a dispensé la nourriture spirituelle à son peuple collectivement (Isaïe 65:13).
6 Trong suốt lịch sử, Đức Giê-hô-va đã phân phát thức ăn thiêng liêng cho dân tộc Ngài, cho chung cả nhóm chứ không riêng từng người (Ê-sai 65:13).
(Jacques 1:17 ; 1 Timothée 1:11.) Lui qui dispense des enseignements salutaires à quiconque écoute prend plaisir à voir ceux qu’il enseigne lui obéir, tout comme des parents se réjouissent quand leurs enfants réagissent favorablement à leur éducation bienveillante. — Proverbes 27:11.
(Gia-cơ 1:17; 1 Ti-mô-thê 1:11) Ngài ban sự dạy dỗ tốt lành cho những người chịu lắng nghe và vui mừng khi thấy họ vâng theo, như cha mẹ vui mừng khi con cái nghe theo sự hướng dẫn yêu thương của họ.—Châm-ngôn 27:11.
J'aimerais donner cette dispense:
Ước gì tôi có thể gửi đi tờ đơn xin phép này.
Par exemple, que signifie dispensation ?
Ví dụ, gian kỳ có nghĩa là gì?
Je suis reconnaissant pour les clés de la révélation en cette dernière dispensation.
Tôi biết ơn về những chìa khóa mặc khải trong gian kỳ sau cùng này.
Par la suite, Joseph a déclaré qu’il a entendu, « la voix de Pierre, Jacques et Jean dans la nature entre Harmony, comté de Susquehanna, et Colesville, comté de Broome, sur la rivière Susquehanna, se déclarant possesseurs des clefs du royaume et de la dispensation de la plénitude de temps !
Về sau, Joseph nói rằng ông đã nghe “tiếng nói của Phi E Rơ, Gia Cơ và Giăng trong vùng hoang dã nằm giữa Harmony, hạt Susquehanna, và Colesville, hạt Broome, bên bờ sông Susquehanna, loan báo rằng họ có các chìa khóa của vương quốc và gian kỳ của thời kỳ trọn vẹn!”
Notre dispensation actuelle a été ouverte par notre Père céleste et Jésus-Christ quand ils sont apparus en 1820 à Joseph Smith, le prophète.
Gian kỳ hiện nay của chúng ta được Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô giới thiệu khi hai Ngài hiện đến cùng Tiên Tri Joseph Smith vào năm 1820.
Pendant mes années de service, la moyenne d’âge des hommes servant dans la Première Présidence et au Collège des douze apôtres était de soixante-dix-sept ans – la moyenne d’âge la plus élevée sur une période de onze ans dans cette dispensation.
Trong suốt những năm phục vụ này của tôi, độ tuổi trung bình của những người phục vụ trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ là 77 tuổi—tức là độ tuổi trung bình cao nhất của các Sứ Đồ trong khoảng thời gian 11 năm.
N’oublions pas qu’environ la moitié de l’enseignement dispensé dans l’Église est accompli par les sœurs.
Chúng ta đừng quên rằng khoảng một nửa của tất cả những sự giảng dạy diễn ra trong Giáo Hội đều do các chị em phụ nữ thực hiện.
Existe- t- il une autre école qui dispense aux jeunes une formation aussi précieuse ?
Các em trẻ có thể nhận được sự huấn luyện quí báu như thế này ở nơi nào khác?
« Vous devez faire [...] ce que les disciples du Christ ont fait à chaque dispensation : tenir conseil, utiliser toutes les ressources disponibles, rechercher l’inspiration du Saint-Esprit, demander confirmation au Seigneur, puis se remonter les manches et se mettre au travail.
“Các anh [chị] em phải làm điều các môn đồ của Đấng Ky Tô đã làm trong mọi gian kỳ: bàn thảo với nhau, sử dụng tất cả những phương tiện có sẵn, tìm kiếm sự soi dẫn của Đức Thánh Linh, cầu vấn Chúa để xin Ngài xác nhận, rồi xắn tay áo lên và đi làm việc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispenser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.