dissolve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dissolve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dissolve trong Tiếng Anh.
Từ dissolve trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoà tan, giải thể, hòa tan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dissolve
hoà tanverb 5 . Dissolve 2 aspirins in any shampoo and wash your hair . 5 . Hoà tan 2 viên thuốc aspirin vào bất kỳ loại dầu gội đầu nào rồi gội lên đầu của bạn . |
giải thểverb He's going to dissolve the Senate. Hoàng Đế sẽ giải thể Thượng viện. |
hòa tanverb More than any other liquid, it can easily dissolve other substances. Hơn hẳn mọi chất lỏng, nước có thể hòa tan các chất khác một cách dễ dàng. |
Xem thêm ví dụ
It is not attacked by most acids: it is completely insoluble in nitric acid and dissolves slightly in aqua regia. Nó không bị phần lớn các axít ăn mòn: nó hoàn toàn không hòa tan trong axít nitric và chỉ hòa tan một chút trong nước cường toan. |
After the end of World War II, the Supreme Commander of Allied Powers (General Douglas MacArthur) issued a directive to dissolve any and all military-related or nationalistic propaganda organizations. Sau khi kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai, Tướng Douglas MacArthur từ Toà án tối cao của quân Đồng Minh đã ban hành một chỉ thị để giải tán bất kỳ tổ chức nào tuyên truyền liên quan đến quân sự hoặc theo chủ nghĩa dân tộc. |
The Tangentopoli scandals involved all major parties, but especially those in the government coalition: between 1992 and 1994 the DC underwent a severe crisis and was dissolved, splitting up into several pieces, among whom the Italian People's Party and the Christian Democratic Center. Những vụ scandal Tangentopoli liên quan tới tất cả các đảng chính trị lớn, nhưng đặc biệt là tới liên minh chính phủ: trong giai đoạn 1992 tới 1994 đảng Dân chủ Thiên chúa giáo đã gặp nhiều cuộc khủng hoảng và đã giải tán, chia rẽ thành nhiều đảng nhỏ, trong số đó có Đảng Nhân dân Ý và Dân chủ Thiên chúa giáo Trung dung. |
In the latter situation, the President is required first to inform the Prime Minister of his evaluation in this regard, and if the Prime Minister requests him to, the President may dissolve Parliament instead of making a declaration of vacancy. Trong trường hợp sau, Tổng thống phải thông báo trước cho Thủ tướng về sự đánh giá của mình về vấn đề này, và nếu Thủ tướng yêu cầu, Tổng thống có thể giải tán Nghị viện thay vì tuyên bố bỏ trống. |
The apostle Peter was inspired to write: “Since all these things are to be dissolved in this way, consider what sort of people you ought to be in holy acts of conduct and deeds of godly devotion, as you await and keep close in mind the presence of the day of Jehovah . . . Sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn để viết như sau: “Vì mọi điều ấy sẽ bị tan biến như thế, nên anh em hãy xem xét mình phải thuộc loại người nào. Anh em phải là người có cách ăn ở thánh khiết và thể hiện lòng sùng kính trong khi chờ đợi và ghi nhớ sự hiện diện của ngày Đức Giê-hô-va... |
On 10 October 2010, the Netherlands Antilles was dissolved. Vào ngày 10 tháng 10 năm 2010, Antilles Hà Lan đã bị giải thể. |
During the reign of Pedro I the Chamber of Deputies was never dissolved and legislative sessions were never extended or postponed. Trong thời gian trị vì của Pedro I, Chúng nghị viện chưa từng bị giải tán và các phiên họp lập pháp chưa từng phải kéo dài hay bị hoãn. |
Despite variations in the levels of salinity in different seas, the relative composition of the dissolved salts is stable throughout the world's oceans. Mặc dù có sự khác biệt độ mặn trong vùng biển khác nhau, các thành phần tương đối của các muối hòa tan là ổn định trong khắp các đại dương của thế giới. |
The college was dissolved in 1547 by the Chantries Act and sold to the Earl of Derby. Trường đại học đã bị giải thể vào năm 1547 bởi Đạo luật Chantries và được bán cho Bá tước xứ Derby. |
The Prime Minister may also dissolve the Knesset. Thủ tướng cũng có thể giải tán Knesset. |
Each parliament lasts for a maximum of five years from the date of its first sitting, and once a parliament has been dissolved a general election must be held within three months. Mỗi nhiệm kỳ quốc hội dài tối đa năm năm kể từ ngày nhóm họp đầu tiên, và sau khi Quốc hội bị giải tán, cử tri phải đi bầu trong vòng 3 tháng để chọn ra Quốc hội mới. |
In 1905, the personal union between Sweden and Norway was dissolved. Năm 1905, các liên minh cá nhân giữa Thụy Điển và Na Uy đã bị giải tán. |
The water layer is sent to further treatment for additional removal of any residual oil and then to some type of biological treatment unit for removal of undesirable dissolved chemical compounds. Lớp nước được mang đi xử lý thêm để loại bỏ dầu dư và sau đó xử lý sinh học để loại bỏ các hợp chất hóa học hòa tan không mong muốn. |
With Robin's death, Barry became the last surviving Gibb brother, and the Bee Gees dissolved as a musical group. Sau khi Robin ra đi, Barry đã trở thành người còn sống cuối cùng của ban nhạc, và ban nhạc Bee Gees chính thức tan rã. |
The President may summon, suspend, or end a legislative session and dissolve Parliament any time after it has served for one year. Tổng thống có thể triệu tập, tạm ngưng hay chấm dứt một kỳ họp lập pháp và giải tán Nghị viện vào bất cứ thời điểm nào sau khi đã cầm quyền đủ một năm. |
They dissolved the team'cause of some... horrible event at the school. Họ đã giải tán đội vì... một sự kiện kinh hoàng xảy ra tại trường. |
If a legal entity is dissolved by government decree, the preaching work will still go on. Nếu có lệnh chính phủ giải tán một thực thể pháp lý, thì công việc rao giảng sẽ vẫn tiếp tục. |
2005: Yokohama, Japan - Theme: Imagine a world where technology dissolves the boundaries between us. 2005: Yokohama, Nhật Bản - Chủ đề: Hình dung một thế giới nơi mà công nghệ xóa đi ranh giới giữa chúng ta. |
Meletius IV (1921–1923) On July 24, 1923 the Ottoman Empire dissolved, replaced by the Republic of Turkey. Meletius IV (1921-1923) Vào ngày 24 tháng 7 năm 1923 đế chế Ottoman hòa tan, thay thế bằng Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ. |
In another extraction method, monazite is decomposed with a 45% aqueous solution of sodium hydroxide at 140 °C. Mixed metal hydroxides are extracted first, filtered at 80 °C, washed with water and dissolved with concentrated hydrochloric acid. Một phương pháp tách khác là monazit được phân rã trong dung dịch chứng 45% natri hydroxit ở 140 °C. Hỗn hợp hydroxit kim loại được tách ra đầu tiên, được lọc ở 80 °C, rửa sách bằng nước và cho hòa tan vào axit hydrochloric đậm đặc. |
It was dissolved in 1800 following bankruptcy, and the Netherlands established the Dutch East Indies as a nationalised colony. Sau khi bị phá sản, Công ty Đông Ấn Hà Lan chính thức bị giải tán năm 1800, và chính phủ Hà Lan thành lập Đông Ấn Hà Lan như một thuộc địa được quốc hữu hóa. |
After the Soviet Union dissolved, evidence from the Soviet archives became available, containing official records of the execution of approximately 800,000 prisoners under Stalin for either political or criminal offenses, around 1.7 million deaths in the Gulags and some 390,000 deaths during kulak forced resettlement—for a total of about 3 million officially recorded victims in these categories. Sau khi Liên Xô giải thể, bằng chứng từ các tài liệu lưu trữ của Liên Xô đã trở thành có sẵn, có chứa các hồ sơ chính thức của việc thực hiện khoảng 800.000 tù nhân dưới thời Stalin với một tội phạm chính trị hay hình sự, khoảng 1,7 triệu người chết trong trại cải tạo lao động của Liên Xô (gulag) và con số 390.000 ca tử vong trong quá trình tái định cư bắt buộc kulak - cho tổng số khoảng 2,7 triệu nạn nhân chính thức được ghi trong các loại này. |
The 2014–15 season was the last one ever for the Cypriot Fourth Division, as the league was dissolved and replaced by the STOK Elite Division. Mùa giải 2014–15 là mùa cuối cùng của Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp, sau đó giải bị hủy bỏ và thay thế bởi STOK Elite Division. |
Right now, about a third of that carbon dioxide is dissolving straight into the sea, right? Ngay bây giờ, khoảng một phần ba của a xít các bon đó đang hòa tan thẳng vào biển, đúng không? |
Precious moments of opportunity to interact and converse with our children dissolve when we are occupied with distractions. Những khoảnh khắc quý giá của cơ hội để tiếp xúc và trò chuyện với con cái chúng ta bị mất đi khi chúng ta bận rộn với những thứ làm cho mình xao lãng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dissolve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dissolve
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.