distill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ distill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distill trong Tiếng Anh.
Từ distill trong Tiếng Anh có các nghĩa là cất, chưng cất, chảy nhỏ giọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ distill
cấtverb Your color is all cloudy, so you were struggling with distillation, too. Màu thì đục toàn tập, chắc chưng cất cũng vất vả lắm đây. |
chưng cấtnoun Your color is all cloudy, so you were struggling with distillation, too. Màu thì đục toàn tập, chắc chưng cất cũng vất vả lắm đây. |
chảy nhỏ giọtverb |
Xem thêm ví dụ
The original grain spirit, whisky (or whiskey in Hiberno-English) and its specific origins are unknown but the distillation of whisky has been performed in Ireland and Scotland for centuries. Một loại rượu mạnh chưng cất từ ngũ cốc có tên gọi whisky (hay whiskey trong tiếng Anh-Ai Len) và nguồn gốc cụ thể của nó vẫn chưa được làm rõ nhưng việc chưng cất whisky đã được thực hiện ở Scotland và Ireland nhiều thế kỷ. |
CCl 2=CHCl + 2 H 2O → ClCH 2CO 2H + 2 HCl The hydrolysis method produces a highly pure product, which can be important since mono-, di-, and trichloroacetic acids are difficult to separate by distillation. CCl2=CHCl + 2 H2O → ClCH2CO2H + 2 HCl Phương pháp thủy phân tạo ra một sản phẩm tinh khiết cao, có thể rất quan trọng vì các axit mono-, di-, và trichloroacetic rất khó phân tách bằng phương pháp chưng cất. |
And this is what they call Zero B type of water, because it comes from the clouds, pure distilled water. Còn được gọi là nước Zero B, vì chúng đến từ mây, và được chưng cất tinh khiết. Chúng ta dừng cho một chút quảng cáo, |
German chemist Andreas Marggraf normally gets credit for discovering pure metallic zinc, even though Swedish chemist Anton von Swab had distilled zinc from calamine four years previously. Nhà hóa học người Đức Andreas Marggraf được xem là có công trong việc phát hiện ra kẽm kim loại nguyên chất mặc dù nhà hóa học Thụy Điển là Anton von Swab đã chưng cất kẽm từ calamin 4 năm trước đó. |
Confirmation of Naegleria presence can be done by a so-called flagellation test, where the organism is exposed to a hypotonic environment (distilled water). Việc khẳng định sự hiện hữu của Naegleria có thể hoàn tất bằng một cuộc xét nghiệm, tại đó sinh vật này bị phát hiện trong một môi trường nhược trương (nước cất). |
A book cover is a distillation. Bìa sách là một sự chưng cất. |
Jehovah “draws up drops of water from the sea and distils rain from the mist he has made.” Đức Giê-hô-va “thâu-hấp các giọt nước; rồi từ sa-mù giọt nước ấy bèn hóa ra mưa”. |
The distillation process requires significant energy input for heat (sometimes unsustainable natural gas fossil fuel, but cellulosic biomass such as bagasse, the waste left after sugar cane is pressed to extract its juice, is the most common fuel in Brazil, while pellets, wood chips and also waste heat are more common in Europe) Waste steam fuels ethanol factory – where waste heat from the factories also is used in the district heating grid. Quá trình chưng cất đòi hỏi một lượng lớn năng lượng nhiệt đáng kể ở đầu vào (đôi khi nhiên liệu tự nhiên năng lượng hóa thạch không bền vững, ngược lại sinh khối xenlulô như bã mía, chất thải còn sót lại sau khi ép mía được chiết xuất nước ép, là nhiên liệu phổ biến nhất ở Brazil, trong khi bột viên, dăm gỗ và nhiệt thải cũng phổ biến hơn ở châu Âu)) Nhà máy sản xuất ethanol bằng nhiên liệu hơi nước – nơi nhiệt thải từ các nhà máy cũng được sử dụng trong mạng lưới làm nóng. |
The three American plants used a process different from Trail's; heavy water was extracted by distillation, taking advantage of the slightly higher boiling point of heavy water. Các nhà máy Hoa Kỳ sử dụng một quy trình khác với ở Trail; nước nặng được tách ra nhờ chưng cất, lợi dụng điểm sôi của nó hơi cao hơn nước thường. |
Reflecting its molecular character, TiI4 can be distilled without decomposition at one atmosphere; this property is the basis of its use in the Van Arkel process. Phản ánh nhân vật phân tử của nó, TiI4 có thể được chưng cất mà không phân hủy ở một bầu khí quyển; tài sản này là cơ sở của việc sử dụng nó trong quá trình Van Arkel. |
But their enormous power and ability to stretch me beyond the limits of my imagination and capacity did not become reality until patient, consistent practice allowed the Holy Spirit to distill and expand their meaning in my heart. Nhưng quyền năng và khả năng lớn lao của những điều này đã mang tôi vượt quá những giới hạn của óc tưởng tượng và khả năng của tôi không trở thành sự thật cho đến khi lối thực hành kiên nhẫn, kiên định cho phép Đức Thánh Linh dần dần giảng dạy cùng nới rộng ý nghĩa của chúng trong lòng tôi. |
According to EU and US trade code definitions, tsukemono are classified as 'preserved vegetables' rather than 'pickles' because they are not primarily preserved in acetic acid or distilled vinegar. Điều này có nghĩa là theo tiêu chuẩn Âu Mỹ về mã thương mại áp dụng cho thuế nhập cảng, dưa muối Nhật Bản được xem là "dưa muối", chứ không phải "dưa chua" vì chúng không được muối trong axit acetic hoặc các loại giấm chưng cất nào khác. |
Gin is a distilled alcoholic drink that derives its predominant flavour from juniper berries (Juniperus communis). Gin là một loại rượu có hương vị chủ yếu của nó chiết xuất từ quả bách xù (Juniperus communis). |
Production of alcohol from distilled wine was later recorded by the School of Salerno alchemists in the 12th century. Bằng chứng rõ ràng đầu tiên về việc chưng cất rượu được phát hiện tại Trường Salerno vào thế kỷ 12. |
It may be prepared from cubebene, or from the pulp left after the distillation of the oil. Nó có thể được điều chế từ cubeben hoặc từ bã sau khi cất tinh dầu. |
Shale oil serves best for producing middle-distillates such as kerosene, jet fuel, and diesel fuel. Đá phiến dầu tốt nhất là dùng để chưng cất ra các sản phẩm trung bình như kerosen, nhiên liệu động cơ, và diesel. |
But what classical music does is to distill all of these musics down, to condense them to their absolute essence, and from that essence create a new language, a language that speaks very lovingly and unflinchingly about who we really are. Tuy nhiên những gì mà nhạc cổ điển làm là chưng cất những thứ âm nhạc này, cô đọng lại thành tinh chất chất tuyệt đối, và từ tinh chất này tạo ra một ngôn ngữ mới, một ngôn ngữ mà phát ngôn một cách đầy yêu thương và không nao núng về việc chúng ta thực sự là ai. |
The more we incline our hearts and minds toward God, the more heavenly light distills upon our souls. Chúng ta càng hướng lòng và tâm trí về phía Thượng Đế, thì ánh sáng thiên thượng càng được ban cho chúng ta. |
I try and revisit historic events like Babri Masjid, distill only its emotional residue and image my own life. Thậm chí trong các triển lãm phòng tranh của tôi, tôi đã cố gắng lật lại những sự kiện lịch sử như Babri Masjid, chỉ đưa vào đó những cảm xúc còn lại và hình dung về cuộc sống của tôi. |
Yet as deep as was Fernando’s pain, as well as that of Bayley’s parents and siblings, so too was the depth of contrasting peace and comfort that distilled upon them almost immediately. Trong cơn đau đớn sâu thẳm của Fernando, cũng như của cha mẹ và anh chị em của Bayley, thì hầu như ngay lập tức họ cũng cảm nhận được sự bình an và an ủi. |
The dimethylamidophosphoric dichloride thus obtained was purified by vacuum distillation and thereafter transferred to the main Tabun production line. Dạng dimethylamidophosphoric dichloride được tinh chế bằng cách chưng cất chân không và sau đó chuyển sang dây chuyền sản xuất chính của Tabun. |
The verse concludes with a beautifully instructive reference to a distilling process. Câu này kết thúc với một câu tham khảo chỉ dạy thật tuyệt vời cho một tiến trình tinh tế. |
This has been an experience that has increased my testimony of this divine work and strengthened in me a desire to be more familiar with its pages to distill from these scriptures truths to be used in my service to the Lord. Đây là một kinh nghiệm đã làm gia tăng chứng ngôn của tôi về công việc thiêng liêng này và củng cố ước muốn để được quen thuộc hơn với những trang sách đó, để học được từ những thánh thư này các lẽ thật được sử dụng trong việc phục vụ Chúa. |
It is also a popular ingredient in homemade vinyl record cleaning fluids together with distilled water and isopropyl alcohol. Nó cũng là một thành phần phổ biến trong chất làm sạch vinyl làm bằng tay cùng với nước cất và rượu isopropyl. |
But others need liquor distilled from flowers! Đúng, đúng, nói rất đúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới distill
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.