dormido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dormido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dormido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dormido trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dormido
tênoun verb Me puso un anestésico que me durmió la pierna y me quitó el dolor. Bác sĩ chích thuốc làm tê cái chân của tôi và lấy đi cảm giác đau đớn. |
Xem thêm ví dụ
El hijo que actúa con perspicacia recoge durante el verano; el hijo que actúa vergonzosamente está profundamente dormido durante la siega.” (Proverbios 10:4, 5.) Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5. |
Nunca me había quedado dormido en una vuelta de prueba antes. Tôi chưa ngủ gật trong lúc chạy thử xe bao giờ. |
2 Aunque el gran día de Jehová está tan cerca, la humanidad está dormida en sentido espiritual. 2 Ngày lớn của Đức Giê-hô-va ngày càng gần, còn nhân loại nói chung thì đang ngủ về thiêng liêng. |
Las verdades que cambian la vida están ante nuestros ojos y a nuestro alcance, pero a veces caminamos dormidos por el sendero del discipulado. Chúng ta dễ dàng và nhanh chóng tiếp cận với các lẽ thật làm thay đổi cuộc sống, nhưng đôi khi chúng ta không tích cực trên con đường của người môn đồ. |
¿La niña está dormida? Con bé ngủ rồi hả? |
Muchas veces despierto durante la noche con ideas o pensamientos que tienen su origen en las palabras que leí antes de quedarme dormida. Nhiều lần, tôi thức giấc ban đêm với những ý nghĩ hoặc ý tưởng bắt nguồn từ những lời tôi đã đọc ngay trước khi đi ngủ. |
Está bien, solo está dormida. Sẽ ổn thôi, cô ta chỉ bị bất tỉnh. |
Unos dicen que había estado dormido que se retiró de un mundo que le repugnaba. Một vài kẻ nói rằng hắn đang ngủ một giấc ngủ dài qua bao đời rằng hắn đã thoái ẩn khỏi cái thế giới mà hắn thấy ghê tởm. |
Cuando, más tarde, Pedro, Santiago y Juan no fueron capaces de mantenerse alerta y se quedaron dormidos, Jesús fue comprensivo con ellos. Sau đó, khi Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng đã không “tỉnh-thức”, Chúa Giê-su nhận ra sự yếu đuối của họ và cảm thông. |
¿No estaba dormido, señor? Ngài vẫn chưa ngủ sao? |
Le pregunté cómo había dormido, y respondió: “No muy bien”. Tôi hỏi em ấy ngủ ngon giấc không, và em ấy đáp: “Không ngon giấc lắm ạ.” |
Hace unos cientos de años, hizo este extraordinario pronóstico: "China es un león dormido y, cuando despierte, el mundo temblará". Vài trăm năm trước, ông đã đưa ra một lời dự đoán thần kỳ: "Trung Quốc là một con sư tử ngủ say, khi nó tỉnh giấc, cả thế giới sẽ rung chuyển." |
Pero mientras yo estaba dormida, ella puso su nene muerto a mi lado y se llevó mi bebé. Nhưng khi tôi đang ngủ bà bồng đứa con chết bỏ xuống bên cạnh tôi và bồng con tôi đi. |
¿Por qué estás dormido? Sao mi ngủ vậy? |
Sí, está dormido en mi sofá. Có, anh ta đang ngủ trong ghế của tôi. |
No estaba dormida. Mẹ không có ngủ. |
Podrías hacerlo dormido, además, quedará muy bien en tu expediente si alguna vez quieres ascender. Cậu có thể làm dễ ẹt, hơn nữa, sẽ làm đẹp hồ sơ nếu cậu muốn thăng tiến. |
Otras pierden su empleo por no levantarse a tiempo y llegar tarde o por quedarse dormidas en su puesto de trabajo. Số khác thì mất việc vì không dậy đúng giờ để đi làm hoặc ngủ gật trong lúc làm việc. |
¿ Hablabas dormida en mi clase? Sao em dám ngủ trong lớp tôi hả? |
Pero pronto estarán dormidos. Nhưng họ sắp ngủ rồi. |
Cuando la nave se hace a la mar, el profeta, cansado, baja al fondo del barco y se queda dormido. Lúc ra khơi, vì mỏi mệt nên nhà tiên tri đi xuống dưới boong tàu ngủ. |
Esta mujer siempre está disculpándose dormida y despierta. Cô này, dù ngủ hay tỉnh cũng đều nói xin lỗi. |
Aquí, si estoy psicológicamente dormido, no lo escucharé... Ở đây, theo tâm lý, nếu tôi mê muội, tôi sẽ không lắng nghe bạn. |
Estuviste dormido por casi dos horas. Con đã ngủ suốt 2 giờ đó. |
¡ Por fin se ha dormido Robo-bebé! Cún con mãi cũng phải ngủ rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dormido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dormido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.