soñar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soñar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soñar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ soñar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mơ, mơ ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soñar
mơverb Tom sueña con una mujer con bellos ojos y una sonrisa atractiva. Tôm mơ về một phụ nữ với đôi mắt rất đẹp và nụ cười hấp dẫn. |
mơ ướcverb El sueño de Tom es viajar por el mundo con Mary. Mơ ước của Tom là đi du lịch vòng quanh thế giới với Mary. |
Xem thêm ví dụ
Después de todo, estamos aquí para soñar juntos, para trabajar juntos, para combatir el cambio climático juntos, para proteger nuestro planeta juntos. Suy cho cùng thì, chúng ta đến đây để cùng ước mơ, cùng nỗ lực, cùng chống lại nạn biến đổi khí hậu, cùng bảo vệ hành tinh của chúng ta. |
¿Se nos permite soñar, madre? Chúng ta có quyền nằm mơ, phải không mẹ? |
Una idea natural es que los aspectos más profundos del pensamiento: la capacidad de imaginar, de ser consciente, de soñar, siempre han sido los mismos. Trong suy nghĩ thuần túy của chúng ta, những ý niệm sâu sắc nhất của con người khả năng tưởng tượng, nhận thức, ước mơ, từ xưa tới nay đều giống nhau. |
¿Hacemos que puedan soñar? Ta có làm cho họ có mơ không? |
Necesitamos construir un mundo donde niños puedan soñar con aviones lanzando regalos, y no bombas. Chúng ta cần xây dựng một nơi trẻ em có thể mơ về máy bay thả quà xuống chứ không phải bom. |
Soñar en grande, diría. Phải mơ xa. |
Esas voces se elevaban a una altura y lejanía que nadie osa soñar en un lugar gris. Những giọng hát này bay bổng cao hơn và xa hơn tất cả những nơi nào con người dám mơ tới. |
¡ No me atrevía ni a soñar que soñaras conmigo! " Em không dám mơ là anh đang mơ về em! |
Quizá empiezan a soñar despiertos, a repasar las inquietudes del día o hasta a dormitar. Họ có lẽ nghĩ vẩn vơ, suy nghĩ về những mối lo lắng trong ngày, hoặc ngay cả ngủ gật nữa. |
Yo sólo quiero soñar con La Meca. Còn ta chỉ muốn mơ về Mekka thôi. |
Y yo -- mi trabajo de tiempo completo, encontré el mejor trabajo del mundo, que es soñar despierta e inventar ideas absurdas por suerte había suficiente gente ahí -- y era un equipo, y era colectivo, no era yo sola inventado ideas locas. Và tôi -- và công việc toàn thời gian của tôi, tôi gặp được công việc tuyệt nhất quả đất, đó là nằm mơ giữa ban ngày, và đưa ra những ý tưởng mơ hồ may mắn thay có đủ người ở đó -- và đó là một đội, một thống nhất, không phải chỉ mình tôi đưa ra những ý tưởng điên rồ. |
¿Es posible, pues, no soñar en absoluto? Vậy là: liệu có thể không nằm mơ? |
1) Soñar despierto cuando no se debe o sobre cosas inapropiadas. (1) Mơ mộng không đúng lúc hoặc về những điều sai trái. |
Por eso comenzó un nuevo cambio de paradigma, en el que la misma gente que no podía soñar con sentarse en un coche, que acarreaba a su familia entera en una motocicleta, comenzó a soñar con un coche. Đó là lí do tại sao bạn bắt đầu một sự cải cách mới, cho những người nào không thể mơ tới ngồi trong xe ôtô, chở cả nhà trên một chiếc xe máy, có thể bắt đầu mơ ước tới một chiếc xe ôtô. |
Porque le ofrecí un espacio para soñar. Vì tôi đã cho anh ấy khoảng trời để mơ mộng. |
Estaba bien tratar, estaba bien esforzarse, estaba bien soñar y estaba bien disfrutar de esos placeres que provienen de las cosas insignificantes que sólo a los niños les parecen emocionantes”. Cũng là một điều tốt để thử làm, để tự thử thách, mơ ước và vui hưởng những điều thú vị từ những điều vô nghĩa mà chỉ trẻ em mới cảm thấy phấn khởi.” |
Había vuelto a soñar, pero no recordaba qué. Tôi đã lại mơ nữa, nhưng tôi không thể nhớ được mơ về cái gì. |
Y decía que lo más importante que tienes que hacer es apagar tu Blackberry, cerrar tu computadora portátil, dejar de soñar despierto y prestar toda tu atención a la persona. Và nó nói rằng, uhm, điều cơ bản bạn cần làm là tắt ngay chiếc BlackBerry, gập máy tính lại, ngừng mơ mộng và dành toàn bộ sự chú ý cho người ấy. |
No quiero soñar. Tôi không muốn bị mơ nữa. |
Un libro que trata sobre los sueños y el cerebro comenta: “La forma más común de actividad mental mientras dormimos no es soñar, sino pensar. Một cuốn sách bàn về chiêm bao và bộ não của chúng ta có nhận xét này: “Hình thức hoạt động thông thường nhất của trí óc khi ngủ không phải là chiêm bao mà là suy nghĩ. |
Los narradores pueden ayudarnos a soñar, pero depende de todos nosotros tener un plan de justicia. Chuyện kể có thể giúp ta ước mơ, nhưng tất cả là phụ thuộc vào ta tự lập ra kế hoạch cho công lý. |
Sacrifican la comodidad material por el tiempo y el espacio para explorar el interior creativo, para soñar, leer, y crear música, arte y literatura. Họ hy sinh sự tiện nghi và đầy đủ vật chất đổi lại, họ có được không gian và thời gian để khám phá riêng một vùng sáng tạo, để được mơ, được đọc, được làm việc cùng âm nhạc, hội họa và viết lách. |
Soñar despierto no hará que se materialice. Mộng mơ không làm cho cô ấy thành sự thật đâu, Charlie Brown à. |
Quizá mi apetito por imaginar y soñar cosas. Có lẽ là sự ngon miệng tôi tới. hình dung và để mơ |
Hay que dormir con los ojos abiertos, hay que soñar con las manos, [ Chúng ta phải ngủ với đôi mắt mở to, ] [ chúng ta phải mơ với chính đôi bàn tay ta, ] |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soñar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới soñar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.