dortoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dortoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dortoir trong Tiếng pháp.

Từ dortoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà ngủ, phòng ngủ, buồng ngủ, ký túc xá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dortoir

nhà ngủ

noun (nhà ngủ (nội trú)

phòng ngủ

noun

Après le programme, nous avons rendu visite aux occupants du dortoir.
Sau các phiên nhóm đại hội, chúng tôi đến thăm các anh chị tại phòng ngủ tập thể.

buồng ngủ

noun

ký túc xá

noun (Bâtiment consistant en des chambres pour dormir, habituellement pour des étudiants en université.)

Alors les premières années dorment dans ces dortoirs.
Sinh viên năm đầu sẽ sống trong ký túc xá.

Xem thêm ví dụ

Allons visiter les dortoirs dans leur splendeur illuminée.
Sao ta không dạo một vòng qua các khu xem sao nhỉ?
« Si vous êtes jamais entré pendant la nuit, ou le matin, avant que les fenêtres aient été ouvertes, dans une chambre à coucher, ou dans un dortoir, [...] y avez- vous jamais respiré autre chose qu’un air épais et malsain ? » a- t- elle écrit.
Bà hỏi: “Quý vị có bao giờ vào phòng ngủ của ai đó... vào buổi tối, hoặc trước khi các cửa sổ được mở ra vào buổi sáng, cảm thấy không khí ngột ngạt và hôi thối không?”.
Ils travaillent sur des ordinateurs et se reposent dans des dortoirs propres et accueillants.
Những học sinh khác thì lại sử dụng máy điện toán và nghỉ ngơi trong những phòng ngủ sạch sẽ và xinh xắn.
Nicolas II voulut aussi que les chanoines reviennent à une discipline plus stricte, en imposant les repas en commun et la nuit au dortoir.
Nicôla II cũng muốn các kinh sĩ trở về lại một kỷ luật nghiêm nhặt hơn, bằng cách áp đặt những bữa ăn chung và ban đêm ngủphòng ngủ chung.
Alors, je vais au dortoir, tu attends une minute, puis tu sors prévenir les autres et moi j'arrive en faisant comme si j'avais rien vu.
Vì vậy tôi sẽ trở về lều, và ông cho tôi một phút, rồi ông đi ra và nói cho mọi người về cô ta, và lúc đó tôi sẽ đi ra và làm như chưa từng thấy cô ta.
Écoute, on veut pas de moi au dortoir et je veux pas de toi dans ma piaule.
Bây giờ, tôi không muốn ai đây và cậu cũng không muốn vô phòng tôi đâu.
Ils -- on m'a mis dans un dortoir avec un sympathisant nazi avéré.
Họ -- Tôi bị đưa vào một ký túc xá với một người giàu lòng cảm thông của Đảng quốc xã " được công nhận ".
Après le programme, nous avons rendu visite aux occupants du dortoir.
Sau các phiên nhóm đại hội, chúng tôi đến thăm các anh chị tại phòng ngủ tập thể.
Les prisonniers s'arrêtent devant la cellule dortoir et, un à un, commencent à se déshabiller.
Các tù nhân dừng bước trước buồng giam và, từng người một, bắt đầu cởi quần áo.
Je repense au concours scatologique qui se tint une fois au deuxième étage du dortoir de l’institution de jeunes filles que je fréquentais.
Tôi còn nhớ đến cuộc thi đua ăn nói tục-tĩu được tổ-chức tại từng lầu hai nơi phòng ngủ chung của đại-học dành cho nữ-sinh-viên hồi tôi còn học tại đó.
J'ai 280 $ cachés dans un luminaire Dans mon dortoir.
Này, em có 280 đồng giấu trong đèn ngủ ở phòng kí túc xá đấy.
Ils les récupèrent dans leur campagne, et ils les installent dans ces dortoirs.
Họ thu hút công nhập cư và cho công nhân ở trong ký túc xá.
Si tu pouvais pas aller dans le dortoir jouer au rami parce que t'étais noir.
Giả sử cậu không thể vô lều và chơi bài rummy được vì cậu đen.
On devait quitter ses vêtements avant d'entrer dans le dortoir... on en faisait un paquet qu'on laissait dans le couloir.
Tụi em phải cởi đồ trước khi vô phòng ngủ tập thể và để quần áo lại ngoài sảnh.
De petites cabanes en foin ainsi que des dortoirs à l’air libre ont été installés pour héberger les assistants.
Các túp lều bằng lá nhỏ và nhà ở tập thể ngoài trời được xây để làm chỗ ở cho các đại biểu.
A présent, regagnez vos dortoirs.
Bây giờ, về phòng của mấy người đi.
À son apogée sous le royaume de Wuyue (907-978), le temple était composé de neuf bâtiments de plusieurs étages, 18 pavillons, 72 halls, plus de 1 300 dortoirs, hébergeant plus de 3 000 moines.
Vào thời đỉnh cao trong thời Vương quốc Ngô Việt (907-978), tu viện cao 9 tầng, có 8 đình, 72 hội trường, hơn 1.300 phòng ký túc xá, nơi sinh sống của hơn 3.000 nhà sư.
Chacun doit rentrer dans la cellule dortoir nu comme un ver.
Mỗi người phải trở về xà lim trần như nhộng.
C'est le plus court chemin vers les dortoirs.
Đây là lối đi trực tiếp dẫn đến phòng sinh hoạt chung.
Pour pallier cela, ils décidèrent de faire vivre les trois filles ensembles dans le même dortoir.
Để khắc phục điều này, HIM đã quyết định để cả ba người sống chung trong 1 ký túc xá.
Je vous conseille aussi de faire de votre appartement, de votre dortoir, de votre foyer ou de votre chambre un lieu saint où vous pouvez trouver refuge loin des sombres distractions du monde.
Tôi mời các em cũng làm cho căn hộ, ký túc xá, ngôi nhà hoặc phòng ngủ của mình thành một nơi thánh thiện, nơi mà các em có thể an toàn ẩn náu khỏi những điều xao lãng xấu xa của thế gian.
Le bâton de Touchin retombe, immobile ; il fait signe aux prisonniers de rentrer dans leur cellule dortoir.
Cây gậy của Touchin buông xuống, bất động; y ra hiệu cho các tù nhân vào xà lim của họ.
Harry fit un signe de tête en direction de la porte du dortoir et Ron le suivit au-dehors.
Harry hất đầu về phía cửa phòng ngủ, Ron đi theo nó ra ngoài.
Ne pleure pas en me déposant au dortoir, sinon je vais pleurer aussi.
Nhưng mà đừng có khóc lúc thả con ở ký túc xá nhé, vì con sẽ khóc đấy.
Étant donné qu’une maison-dortoir perdue le long d’une voie isolée n’était pas l’endroit idéal pour élever une famille nombreuse, nous restions à la ferme.
Vì căn nhà gỗ nhỏ ở khu hẻo lánh dọc đường ray không phải là nơi tốt để nuôi một gia đình đông đúc, nên chúng tôi ở lại trang trại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dortoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.