édition trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ édition trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ édition trong Tiếng pháp.
Từ édition trong Tiếng pháp có các nghĩa là bản in, lần xuất bản, nghề xuất bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ édition
bản innoun Budny ne se laissa pas ébranler et se lança dans la préparation d’une édition révisée, qu’il acheva deux ans plus tard. Không ngã lòng, Budny bắt tay vào việc sửa lại bản in và trong hai năm ông hoàn tất việc đó. |
lần xuất bảnnoun En 1878 furent ajoutées des parties du livre de Moïse qui ne se trouvaient pas dans la première édition. Vào năm 1878, những phần trong Sách Môi Se không có trong lần xuất bản thứ nhất được thêm vào. |
nghề xuất bảnnoun |
Xem thêm ví dụ
Dans votre implémentation Google Analytics pour Google Actualités, les pages vues représentent le nombre d'impressions du contenu de votre édition sur l'écran d'un lecteur. Trong hoạt động triển khai Analytics cho Tin tức, số lần xem trang thể hiện số lần hiển thị nội dung ấn bản của bạn trên màn hình của người đọc. |
Édition du Honduras, non? " Phiên bản dành cho Hoduras " phải không? |
Note de la Traduction du monde nouveau, édition anglaise à références: “Placez- vous sous mon joug avec moi.” Lời phụ chú bên dưới nói: “Hãy cùng ta gánh chung một ách”. |
Le groupe Santana est le grand vainqueur avec huit Grammys, égalant le record de Michael Jackson du plus grand nombre de grammys remportés en une seule édition. Ban nhạc latin rock Santana đại thắng với 8 giải Grammy, chia sẻ với kỷ lục của Michael Jackson về số giải giành được nhiều nhất trong một đêm. |
Un tract et une édition spéciale de Réveillez-vous ! Một tờ chuyên đề và số Tỉnh Thức! |
Pour les personnes qui gèrent une édition à titre professionnel, nous recommandons de ne pas configurer l'accès avec un compte Gmail personnel. Trên thực tế, đối với những người sẽ quản lý ấn bản ở cấp độ chuyên môn, họ sẽ không thiết lập quyền truy cập bằng Tài khoản Gmail cá nhân. |
En 1999, Microsoft sort Windows 98 Second Edition, une évolution de Windows 98. Tháng Năm 1999, Microsoft ra mắt Windows 98 Second Edition, một bản cập nhật cho Windows 98. |
Windows XP Media Center Edition 2005 est lancée le 12 octobre 2004. Windows XP Media Center Edition 2005 (tên mã "Symphony") được ra mắt vào 12 tháng 10 năm 2004. |
Nous diffusons à partir d'une station à l'extérieur de Pyongyang pour cette édition très spéciale de: Chúng tôi đang trực tiếp Tại 1 trạm bên ngoài của thủ đô Bình Nhưỡng. Cho sự kiện đặc biệt lần này. |
(voir la rubrique « Questions des lecteurs » de la présente édition). (Xem bài “Độc giả thắc mắc” trong tạp chí này). |
On notera avec intérêt cette déclaration imprimée sur la jaquette de l’édition à références (1971) de la New American Standard Bible : “ Nous n’avons utilisé aucun nom de biblistes pour qu’on puisse s’y référer ou s’en recommander, car nous croyons que la Parole de Dieu a assez de valeur par elle- même. ” Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”. |
Par sa beauté, sa facture et son utilité, cette édition devint la référence à imiter, ce qui fut bientôt fait dans toute l’Europe. Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này. |
Il est disponible à condition d'avoir configuré Analytics pour votre édition Google Actualités. Bạn có thể sử dụng trang tổng quan này nếu đã thiết lập Analytics cho ấn bản trên Google Tin tức. |
Tiré de la Self-Pronouncing Edition of the Holy Bible, qui contient la King James Version et la Revised Version Trích từ cuốn Self-Pronouncing Edition of the Holy Bible, có bản dịch King James và bản Kinh-thánh Revised |
Si l'ISBN de la première colonne correspond à l'édition numérique, vous pourrez saisir l'ISBN de l'édition papier au format suivant. Nếu ISBN trong cột đầu tiên dành cho ấn bản điện tử thì bạn có thể cung cấp ISBN bản in tương đương như sau. |
Si vous souhaitez gérer cette édition à titre professionnel, nous vous recommandons de ne pas utiliser de compte Gmail personnel. Nếu sắp quản lý ấn bản này ở mức độ chuyên nghiệp, thì bạn không nên sử dụng tài khoản Gmail cá nhân. |
Pendant les années 1830 et 1840, « un réseau de journaux, de revues, d'éditeurs et de maisons d'édition font leur apparition en même temps que se créent des compagnies de théâtre dans les grandes villes ouvrant ce qu'on peut appeler, malgré l'étroitesse de son champ d'application, une culture nationale ». Trong các thập niên 1830 và 1840, "một mạng lưới báo chí, nhà xuất bản sách và nhà in nổi lên cùng với việc khánh thành sân khấu tại những đô thị lớn, đem lại điều có thể gọi là một văn hóa quốc gia với phạm vi hẹp". |
La première édition du Livre de Mormon fut imprimée en cinq mille exemplaires. Ấn bản đầu tiên của Sách Mặc Môn in ra 5.000 quyển. |
Cette formule sert aussi pour les éditions en langues étrangères ou en gros caractères. Cũng nên dùng phiếu này để đặt các ấn bản tiếng nước ngoài và ấn bản khổ chữ lớn. |
15 Concernant cette meilleure compréhension, l’édition anglaise de La Tour de Garde datée du 15 décembre 1971 (éd. fr. du 15 mars 1972) déclarait: “Avec gratitude, les témoins chrétiens de Jéhovah reconnaissent et affirment que leur organisation religieuse n’est pas celle d’un homme, mais qu’elle dispose d’un collège central de chrétiens oints de l’esprit.” 15 Bàn về những sự tinh luyện thể ấy trong sự hiểu biết, tạp chí Tháp Canh (Anh-ngữ), số ra ngày 15-12-1971, nói: “Đáng cảm tạ thay, các tín đồ đấng Christ và Nhân-chứng Giê-hô-va biết và tin chắc rằng tổ chức tôn giáo này không phải của một người phàm nào, nhưng có một hội đồng lãnh đạo trung ương gồm các tín đồ đấng Christ được xức dầu”. |
Edition spéciale! Ấn bản Đặc biệt! |
Dès la 11e édition, la Britannica a graduellement raccourci et simplifié ses articles afin d'élargir son marché en Amérique du Nord. Bắt đầu với lần in thứ 11, bộ Britannica thu ngắn và đơn giản hóa các bài viết để mở rộng tập thể độc giả tại Bắc Mỹ. |
Les articles intitulés “Organisation”, parus dans La Tour de Garde en anglais du 1er et du 15 juin 1938 (éditions françaises du 1er et du 15 août 1938), jetaient les fondements d’une disposition théocratique que les Témoins de Jéhovah suivent encore aujourd’hui. Những bài có tựa đề “Tổ chức” trong tạp chí Tháp Canh (Anh-ngữ) số ra ngày 1 tháng 6 và ngày 15 tháng 6 năm 1938 đã thiết lập một căn bản thần quyền mà Nhân-chứng Giê-hô-va noi theo cho đến ngày nay. |
Et ce programme est disponible pour l'édition Và chương trình có sẵn để chỉnh sửa |
C'est l'édition de poche. Phiên bản bỏ túi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ édition trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới édition
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.