éducation physique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éducation physique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éducation physique trong Tiếng pháp.

Từ éducation physique trong Tiếng pháp có các nghĩa là thể dục, 體育. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éducation physique

thể dục

noun

體育

noun

Xem thêm ví dụ

Il a également étudié la philosophie de l’éducation physique à l’université Brigham Young.
Ông cũng học ngành khoa học thể dục thể thao tại trường Brigham Young University.
Ils ont une approche très large de l'éducation qui inclut les sciences humaines, l'éducation physique, les arts.
Họ có một cách tiếp cận rất rộng đến giáo dục bao gồm nhân văn, giáo dục thể chất, các loại hình nghệ thuật.
Une véritable éducation se doit de donner un poids égal aux arts, aux sciences humaines, à l'éducation physique.
Một nền giáo dục thực sự phải cung cấp được khối lượng tương đương cho nghệ thuật, nhân văn, cho giáo dục thể chất.
Dans leurs écoles, les cours d’éducation physique incluent des exercices d’arts martiaux.
Tại vì các môn võ thuật nằm trong chương trình thể dục của nhà trường.
De ce fait, les élèves ont eu des résultats insuffisants en éducation physique et ont dû redoubler leur première année.
Cuối cùng, các học sinh đó bị rớt môn thể dục và hậu quả là tất cả phải học lại lớp một (năm đầu của trường).
D’autre part, elle affirmait ne pas disposer des installations et de l’encadrement nécessaires à l’organisation d’un programme de remplacement en éducation physique.
Ngoài ra, họ còn nói rằng họ không có đủ phương tiện hoặc nhân viên để sắp đặt một chương trình thể dục khác.
Les professeurs d’éducation physique n’ont rien voulu savoir et leur ont refusé toute possibilité d’obtenir des points au moyen d’une solution de remplacement.
Ban thể dục phản đối dữ dội và không cho các học sinh đó tập môn khác để lấy điểm thể dục.
3 Au Ier siècle, les Grecs étaient connus pour le grand intérêt qu’ils portaient à l’éducation physique, au culturisme et aux rencontres d’athlétisme.
3 Trong thế kỷ thứ nhất, người Hy Lạp nổi tiếng về sự tận tâm gìn giữ sức khỏe, luyện tập thân thể và những cuộc thi điền kinh.
Précision intéressante : malgré une note éliminatoire de 48 points sur 100 en éducation physique, Kunihito avait une moyenne générale de 90,2 points sur 100.
Điều đáng chú ý là điểm trung bình của Kunihito cho mọi môn là 90,2 trên 100, kể cả 48 điểm cho môn thể dục mà anh bị chấm rớt.
Les disciplines non scientifiques représentent 20 % des enseignements : langues vivantes, communication, gestion comptable et financière, gestion de projet, droit, marketing, management, éducation physique et sportive.
Các môn học không mang tính khoa học chiếm 20% chương trình giảng dạy: sinh ngữ, kỹ năng giao tiếp, kế toán và tài chính, quản lý dự án, pháp luật, marketing, khoa học quản lý, giáo dục thể chất.
D’autres, en revanche, prennent très mal la chose et il est arrivé que des écoles attribuent aux jeunes Témoins des notes éliminatoires en éducation physique.
Tuy nhiên, một số giáo sư khác cảm thấy khó chịu và một số trường không cho những Nhân-chứng trẻ này điểm thể dục.
Il cite les paroles d’une conseillère en éducation physique, Jannie Claasens: “Lorsqu’une femme a eu une journée très décevante, elle peut extérioriser sa tension en tapant dans un sac.”
Báo này trích lời của cố vấn thể dục là Jannie Claasens: “Nếu một người đàn bà có một ngày thật bực bội, bà có thể làm giảm sự căng thẳng bằng cách đánh vào cái bị”.
Au cours de l’instruction du procès, deux des cinq élèves ont eu à nouveau des notes d’éducation physique insuffisantes pour passer dans la classe suivante, tandis que les autres sont passés de justesse.
Trong khi nội vụ đang được điều trần trước tòa, thì trong số năm học sinh có hai người lại một lần nữa không đủ điểm thể dục, trong khi ba người khác chỉ vừa đủ điểm để được lên lớp.
Dans la première moitié du 20e siècle, les instructeurs et entraîneurs d'éducation physique pensaient que le gabarit moyen était préconisé pour toutes les activités sportives : taille moyenne, poids moyen, peu importe le sport.
Trong nửa đầu của thế kỷ 20, những giáo viên hướng dẫn và huấn luyện viên thể dục thể thao đã có ý tưởng rằng các dạng cơ thể trung bình là tốt nhất cho các nỗ lực thể thao: cân nặng trung bình, chiều cao trung bình, không có vấn đề gì với các môn thể thao.
Il est entré à l’université Brigham Young (Provo, Utah, États-Unis) avec une bourse pour faire partie de l’équipe de football et il a obtenu une licence en éducation physique et une licence en zoologie.
Ông được trường Brigham Young University–Provo tuyển vào học với học bổng chơi bóng bầu dục và nhận được các bằng về ngành giáo dục vật lý và động vật học.
Simmons a continué de promouvoir la santé et l'exercice physique au cours d'une carrière de plusieurs décennies, avant d'élargir ses activités à l'activisme politique, notamment en 2008 en faveur d'un projet de loi imposant l'éducation physique non compétitive dans les écoles publiques dans le cadre du No Child Left Behind,.
Simmons tiếp tục thúc đẩy sức khoẻ và tập thể dục thông qua sự nghiệp kéo dài hàng thập kỷ, và sau đó mở rộng các hoạt động của mình để bao gồm các hoạt động chính trị - đặc biệt là trong năm 2008 để hỗ trợ một dự luật yêu cầu giáo dục thể chất không cạnh tranh trong các trường học công như một phần của "No Child Left Behind Act".
Russell a pendant cette période en écrivant des livres expliquant des questions de physique, d'éthique et d'éducation.
Trong thời gian này, Russell kiếm sống từ việc viết các cuốn sách phổ thông giải thích các vấn đề về vật lý học, luân lý họcgiáo dục dành cho người không chuyên.
En janvier 2005, Bobby Henderson, alors âgé de 24 ans et diplômé en physique de l'université d'État de l'Oregon, envoya une lettre ouverte concernant le Monstre en spaghetti volant au Comité d'Éducation de l'État du Kansas,,.
Lần xuất hiện đầu tiên của Giáo hội Flying Spaghetti Monster được cho là vào tháng 1, năm 2005 khi Bobby Henderson, 25 tuổi, tốt nghiệp vật Đại học Tiểu bang Oregon, gửi một lá thư ngỏ về Flying Spaghetti Monster đến Hội đồng Giáo dục bang Kansas.
Parmi les étudiants de l'université, figurent trois prix Nobel : Ilya Ilitch Metchnikov (médecine, 1908) Lev Landau (physique, 1962) Simon Kuznets,,,,, (économie, 1971) Il y a seize facultés dans cette université : faculté de biologie faculté de géologie et de géographie faculté d'économie faculté des langues étrangères faculté d'histoire faculté de mathématiques et de génie mécanique faculté de physique radio faculté de sociologie faculté de physique et technologie faculté de physique faculté de philologie faculté de médecine fondamentale faculté de chimie l'école de formation complémentaire professionnelle le centre international d'éducation pour les étudiants faculté de psychologie.
Trong các học giả có liên quan tới trường đại học này có ba người đoạt Giải Nobel: Ilya Ilyich Mechnikov (Y khoa, 1908) Lev Davidovich Landau (Vật lý, 1962) Simon Kuznets (Kinh tế, 1971) Đại học Quốc gia Kharkiv được chia ra thành 16 khoa: Trường Sinh vật học Trường Địa chất và Địa lý Trường Kinh tế Trường Ngoại ngữ Trường Lịch sử Trường Toán học và Mechanical Engineering Trường Vật lý Phóng xạ Trường Xã hội học Trường Vật lý và Công nghệ Trường Vật lý Trường Triết học Trường Y khoa cơ bản Trường Hóa học Trường Đào tạo lại chuyên nghiệp Trung tâm Giáo dục Sinh viên quốc tế Trường Tâm lý học Kharkiv University Website (tiếng Ukraina) (tiếng Anh)

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éducation physique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.