ekonomiczny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ekonomiczny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ekonomiczny trong Tiếng Ba Lan.

Từ ekonomiczny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tiết kiệm, kinh tế, tằn tiện, rẻ, dè sẻn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ekonomiczny

tiết kiệm

(economy)

kinh tế

(economic)

tằn tiện

(frugal)

rẻ

(economic)

dè sẻn

Xem thêm ví dụ

Mówi nam, że nasze rządy, skonstruowane pionowo, na modelu ekonomicznym z czasów rewolucji przemysłowej - hierarchia pionowa, podział zadań, struktury dowodzenia - wszystko to są struktury złe.
nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm
Słyszałam niedawno, że jesteś pierwszym koreańczykiem, który znalazł się na okładkach aż trzech międzynarodowych magazynach ekonomicznych.
Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế.
To bardzo użyteczne pojęcie, ale behawiorystycznie niekoniecznie wyjaśnia, co zrobią ludzie po raz pierwszy grając w gry ekonomiczne albo w sytuacjach w prawdziwym życiu.
Đó là một khái niệm hữu dụng, nhưng xét về hành vi, thì nó không giải thích được chính xác cái mà mọi người làm khi lần đầu họ chơi những trò chơi kinh tế thế này, hoặc trong những vấn đề về cuộc sóng.
Niektórzy twierdzą, że powinniśmy nazywać to zboczem fiskalnym albo kryzysem problemów ekonomicznych, choć wtedy inni twierdzą, że te nazwy są nawet bardziej tendencyjne.
Mọi người nói chúng ta nên gọi nó là dốc tài khóa, hoặc là một cuộc khủng hoảng khi người dân không có nhiều tiền cho tiêu dùng trong điều kiện nền kinh tế gặp nhiều khó khăn, nhưng những người khác lại nói " Không, điều đó thậm chí còn mang tính chất đảng phái hơn".
Wzrost ekonomiczny ma znaczenie.
Tăng trưởng kinh tế rất quan trọng.
To zapewnia prostą, tanią i sprawdzalną metodę zwracania wody do zniszczonych ekosystemów, dając tym samym farmerom ekonomiczny wybór i dając firmom zainteresowanym swoim zużyciem wody łatwy sposób, aby z nim walczyć.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Niezależnie od swej sytuacji ekonomicznej poddawajmy się pod wpływ ducha Bożego i prowadźmy takie życie, byśmy mogli być ‛bogaci wobec Boga’ (Łukasza 12:21).
(1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”.
Co Słowo Boże mówi o ekonomicznej sytuacji religii i jej następstwach?
Kinh-thánh nói gì về tình-trạng kinh-tế của các tôn-giáo và hậu-quả của tình-trạng ấy ra sao?
7 sierpnia – Stany Zjednoczone nałożyły sankcję ekonomiczne na Iran.
7 tháng 8: Hoa Kỳ áp dụng các biện pháp trừng phạt đối với Iran.
Gdyby nie ona, państwu zagrażałaby ekonomiczna stagnacja.
Nếu người Tây Ban Nha đã rời đi, nó sẽ là thảm họa cho nền kinh tế México.
Nawet jeśli nie zgodzicie się, że imperatyw moralny nakazuje tak zrobić, to zgodzicie się, że ma to sens ekonomiczny.
Cho dù bạn không đồng ý về vấn đề đạo đức của việc chúng ta làm, thì nó cũng sẽ có lợi về mặt kinh tế.
Starzenie się populacji niesie ze sobą daleko idące ekonomiczne, społeczne i duchowe konsekwencje.
Tuổi già của dân số có những ảnh hưởng sâu rộng về mặt kinh tế, xã hội và tinh thần.
Według Programu Środowiskowego Organizacji Narodów Zjednoczonych (UNEP), sektory ekonomiczne narażone na trudności związane ze zmianą klimatu to m.in. banki, rolnictwo i transport.
Theo UNEP (Chương trình Môi trường Liên hiệp quốc), các khu vực kinh tế có khả năng đối mặt với các khó khăn liên quan đến biến đổi khí hậu như ngân hàng, nông nghiệp, vận tải và các khu vực kinh tế khác...
Prepaid był technologią czy ideą zapoczątkowaną w Afryce przez firmę Vodacom dobre 15 lat temu, a teraz, jak franczyza, prepaid jest jedną z największych sił aktywności ekonomicznej na świecie.
Dịch vụ trả trước là công nghệ hay là ý tưởng được tiên phong phát minh bởi một công ty ở châu Phi tên là Vodacom vào 15 năm trước, và giờ đây, giống với nhượng quyền thương mại, dịch vụ trả trước là một trong những nguồn lực chủ yếu của hoạt động kinh tế toàn cầu.
Jest również autorem publikacji ekonomicznych (w tym trzech książek).
Chính ông là người đã soạn ra phần Tục biên (hay Tục bổ), gồm 3 truyện cho sách (xem phần mục lục).
Turcja dostała możliwość, aby tworzyć w pewnym stopniu historię swojego sukcesu, w której islam i bardziej pobożne zrozumienie islamu stało się częścią demokratycznej gry, a nawet przyczyną dla demokratycznego i ekonomicznego rozwoju kraju.
Thổ Nhĩ Kỳ đã có thể tạo nên sự thành công mà văn hóa Hồi giáo đã trở thành một phần trong cuộc chơi của chế độ dân chủ, và thậm chí là góp phần phát triển nền dân chủ và kinh tế của đất nước
Nie ma różnicy w statusie społeczno-ekonomicznym.
Không có sự khác biệt trong đẳng cấp cấp kinh tế xã hội.
Innymi słowy, jesteśmy nieświadomi konsekwencji -- dla ekologii, zdrowia publicznego, społecznej i ekonomicznej sprawiedliwości -- rzeczy, które kupujemy i których używamy.
Nói cách khác, ta chẳng biết gì về mặt sinh học hay sức khỏe cộng đồng hay hậu quả kinh tế và xã hội của những thứ mình mua và sử dụng.
Jednakże Kongres w Lozannie potwierdził ważność rezolucji genewskiej dotyczącej walki ekonomicznej i strajków, a także wydał dokument dotyczący wolności politycznej, podkreślający iż socjalna emancypacja robotników nie może być oddzielona od wyzwolenia politycznego.
Tuy nhiên, đại hội khẳng định các nghị quyết hội nghị Geneva về cuộc đấu tranh kinh tế và đình công và thông qua nghị quyết về tự do chính trị trong đó nhấn mạnh rằng giải phóng xã hội của người lao động là không thể tách rời khỏi sự giải thoát chính trị.
Jeżeli przytłaczają cię trudności ekonomiczne, może ci się wydawać, iż sporo rzeczy odwraca twą uwagę od służby.
Nếu bạn gặp áp lực kinh tế, thì có lẽ bạn cảm thấy có nhiều điều khiến cho bạn sao lãng trong thánh chức.
Gdyby ludzkość pojęła to, nigdy nie byłoby kogoś takiego, kim nie bylibyśmy zainteresowani, bez względu na jego wiek, rasę, płeć, religię lub status społeczny czy ekonomiczny.
Nếu tất cả nhân loại hiểu được điều này, thì sẽ không bao giờ có bất cứ người nào mà chúng ta sẽ phải lo lắng bất kể tuổi tác, chủng tộc, giới tính, tôn giáo, hay địa vị xã hội hoặc kinh tế.
Znaczna liczba świeckich osób doszła do wniosku, że małżeństwo oparte na zobowiązaniu i rodzinny styl życia to najbardziej sensowny, najbardziej ekonomiczny i najszczęśliwszy sposób na życie.
Một số đông người không có đạo đã quyết định rằng một lối sống của hôn nhân và gia đình đầy cam kết là cách hợp lý nhất, tiết kiệm nhất, và hạnh phúc nhất để sống theo.
Emisja zanieczyszczeń niesie za sobą koszta ekonomiczne, zdrowotne itd.
Nó sản sinh ra chất thải, và lại một phí tổn kinh tế phát sinh, kèm theo cái giá phải trả cho sức khỏe, cùng nhiều thức khác nữa.
Papiery wartościowe nieraz w ciągu jednej nocy stają się bezużyteczne z powodu nagłego kryzysu ekonomicznego.
Cổ phần và công phiếu một sớm một chiều có thể trở thành vô giá trị khi nền kinh tế thình lình sụp đổ.
Marshall, który zaproponował Plan Marshalla, żeby uratować europejskie instytucje ekonomiczne po II Wojnie Światowej.
Marshall, ông ấy là người đã đề xuất ra kế hoạch Marshall Plan để cứu tất cả các cơ quan kinh tế của Châu Âu sau Chiến tranh Thế giới II.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ekonomiczny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.