węgiel kamienny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ węgiel kamienny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ węgiel kamienny trong Tiếng Ba Lan.
Từ węgiel kamienny trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Than bitum. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ węgiel kamienny
Than bitum
|
Xem thêm ví dụ
Mam tutaj kawałek węgla kamiennego. Đây là một mẩu than đá. |
Następnie pani Bunting badane makulatury kosz i Pan Bunting wieko węgla kamiennego scuttle. Sau đó, bà Bunting xem xét kỹ lưỡng cái thùng đựng giấy và ông Bunting mở nắp than- cái giỏ. |
A jeśli ktoś powinien być przywiązany do dawnej świetności górnictwa węgla kamiennego, i do miasta, to powinna być to Judy. Và nếu ai đó rất đỗi tự hào về lịch sử của ngành khai thác than và của thành phố, thì đó hẳn phải là Judy. |
Konie te były eksportowane do Wielkiej Brytanii przed XX w., do pracy w kopalniach węgla kamiennego, ze względu na ich wytrzymałość i małe rozmiary. Ngựa Iceland đã được xuất khẩu sang Vương quốc Anh trước khi thế kỷ 20 để làm việc như ngựa kéo xe tại các mỏ than, vì sức mạnh của chúng và kích thước nhỏ nhưng lanh lợi. |
Ale dzisiejsze górnictwo węgla kamiennego jest inne niż głębokie kopalnie, gdzie jej ojciec i jej dziadek zjeżdżali w dół i gdzie zatrudnionych było tysiące ludzi. Nhưng cách thức khai thác than hiện nay đã rất khác từ việc khai thác những mỏ sâu hơn so với thời của cha cô và ông nội cô phải đi sâu xuống và rằng thuê hàng ngàn và hàng ngàn công nhân. |
Po rewolucji przemysłowej, miasto stało się jednym z ważniejszych centrów przemysłowych: wydobywczego (węgiel kamienny, wapień i rudy żelaza) i produkcyjnego (stal, zamki, motocykle i samochody – tu powstał pierwszy na świecie pojazd, który zdobył lądowy rekord prędkości (ponad 320 km/h).Najważniejszymi sektorami przemysłowymi w mieście są inżynieria i usługi. Trong và sau cuộc Cách mạng công nghiệp, thành phố đã trở thành một trung tâm công nghiệp lớn, với khai thác khoáng sản (chủ yếu là than đá, đá vôi và quặng sắt) cũng như sản xuất thép, ổ khóa, xe máy và xe - bao gồm cả những chiếc xe đầu tiên tổ chức tốc độ đất ghi lại tại hơn 200 dặm / giờ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ węgiel kamienny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.