ortopeda trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ortopeda trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ortopeda trong Tiếng Ba Lan.
Từ ortopeda trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khoa chỉnh hình, thầy thuốc chỉnh hình, chỉnh hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ortopeda
khoa chỉnh hình
|
thầy thuốc chỉnh hình
|
chỉnh hình
|
Xem thêm ví dụ
Wyobraźmy sobie pacjenta, który odniósł ciężki uraz i potrzebuje opieki kilku specjalistów: neurologa, kardiologa, ortopedy. Hình dung một bệnh nhân đang phải chịu đựng một chấn thương nghiêm trọng, và cần sự quan tâm của nhiều chuyên gia: bác sĩ thần kinh, bác sĩ tim mạch, bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình. |
Żeby naprawić kości, mięśnie i ścięgna i przywrócić choremu sprawność, chirurg ortopeda musi myśleć jak inżynier. Để sửa lại xương, cơ bắp và gân, là những điều giúp chúng ta cử động, các bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình phải có lối suy nghĩ giống như kỹ sư. |
Jeśli wiedzieliby, że mój kolega, ortopeda, amputował nie tę nogę u mnie w szpitalu, uwierzcie mi, nie mógłbym spojrzeć w oczy temu lekarzowi. Và thực tế là, nếu tôi biết và đồng nghiệp tôi cũng biết rằng một đồng nghiệp khoa chỉnh hình của tôi cưa nhầm chân lành của bệnh nhân, trong chính bệnh viện của tôi, tin tôi đi, tôi sẽ gặp khó khăn mà nhìn vào mắt kẻ tội đồ kia được. |
Chirurg ortopeda mówi o swojej wierze Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình giải thích về niềm tin của mình |
Sheikh Muszaphar Shukor (Dr Sheikh Muszaphar Shukor Al Masrie bin Sheikh Mustapha; ur. 26 lipca 1972 w Kuala Lumpur) – chirurg ortopeda, pierwszy malezyjski kosmonauta. Sheikh Muszaphar Shukor (tên khai sinh Sheikh Muszaphar Shukor Al Masrie bin Sheikh Mustapha; sinh ngày 27 tháng 7 năm 1972) là một bác sĩ người Malaysia và là người Malaysia đầu tiên vào không gian. |
Jaka powinna być średnia odbić dla kardiochirurga albo wykwalifikowanej pielęgniarki albo chirurga ortopedy, ginekologa położnika czy sanitariusza? ginekologa położnika czy sanitariusza? Các bạn nghĩ chỉ số ́đập bóng ́ cho một bác sĩ phẫu thuật tim, một y tá hay là bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình, một bác sĩ phụ sản, một y sĩ là bao nhiêu? |
Pod koniec lat 70. grupa szwedzkich chirurgów ortopedów zebrała się na corocznym sympozjum, poświęconym omówieniu różnych procedur używanych przy operacji biodra. Trong những năm cuối thập niên 70, có một nhóm các bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình người Thụy Điển gặp nhau hàng năm, và bàn về các quy trình khác nhau dùng trong phẫu thuật hông. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ortopeda trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.