emprendedor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emprendedor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emprendedor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ emprendedor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là doanh nhân, thương gia, tháo vát, dám làm, liều lĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emprendedor
doanh nhân(entrepreneur) |
thương gia
|
tháo vát(resourceful) |
dám làm(go-ahead) |
liều lĩnh(adventurous) |
Xem thêm ví dụ
Seguramente debemos dar dinero a los emprendedores, a la sociedad civil, a gente capaz de crear lo nuevo, no a las grandes y bien conectadas compañías, a grandes y complejos programas de gobierno. Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
Es probablemente el emprendedor social más notable en la educación en el mundo. Cậu ấy có thể là nhà doanh nhân xã hội đáng chú ý nhất trong giáo dục trên thế giới. |
Una investigación realizada con niños de cuatro años de edad reveló que los que habían aprendido a ejercer cierto grado de autodominio “por lo general llegaban a ser adolescentes mejor adaptados, más populares, emprendedores, seguros de sí mismos y responsables”. Một cuộc nghiên cứu về trẻ em bốn tuổi cho thấy rằng những đứa đã học cách thể hiện một mức độ tự chủ “thường lớn lên thành những thanh thiếu niên có khả năng thích nghi, được ưa thích, bạo dạn, tự tin và đáng tin cậy hơn”. |
Así, al pensar en ello, me he estado preguntando: ¿cómo podemos comprometer a estas comunidades de apoyo a catalizar más ideas emprendedoras y a ayudarnos a nosotros a hacer que mañana sea mejor que hoy? Và tôi cũng suy nghĩ về điều này, tôi tự hỏi: làm thế nào chúng ta kết nối những cộng đồng này lại với nhau để giúp đỡ cho nhiều ý tưởng làm ăn hơn và giúp cho tất cả chúng ta có được tương lai tươi đẹp hơn? |
Entonces, para aprovechar el poder de estas comunidades de apoyo de una nueva manera y para permitirle a los emprendedores decidir por sí mismos exactamente cómo quieren que sea su transacción financiera, qué es apropiado para ellos y para la gente que los rodea, esta semana estamos, discretamente, lanzando Profounder, que es una plataforma que agrupa fondos colectivos para que los pequeños negocios puedan recaudar lo que necesitan a través de inversiones de sus familiares y amigos. Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder, |
Y dos dólares de beneficio por emprendedor al día, da un total de 700 dólares al año. Và lợi nhuận 2 đô cho mỗi doanh nghiệp mỗi ngày, nghĩa là 700 đô mỗi năm. |
Creo que los académicos y emprendedores independientes, tienen una obligación especial porque tienen mayor libertad que esos al servicio del gobierno, o empleados de compañías sujetas a la presión comercial. Và tôi cho rằng viện nghiên cứu và các tổ chức độc lập có trách nhiệm đặc biệt vì họ tự do hơn so với công ty nhà nước, hoặc công ty mà nhân viên chịu áp lực thương mại. |
Reconozcamos que el capitalismo es mejor que las alternativas, pero también que cuanto más personas incluyamos, tanto emprendedores como clientes, mejor funcionará. Hãy hiểu rằng chủ nghĩa tư bản thắng thế hơn sự thay thế nào, nhưng càng nhiều người chúng ta hòa nhập, cả vai trò là thương nhân hay khách hàng, thì nó hoạt động hiệu quả hơn. |
Entonces invitó a pequeños emprendedores a abrir McDonalds, que dirigirían como operadores en un estado de propiedad. Sau đó ông ấy mời gọi các nhà đầu tư nhỏ lẻ mở các cửa hàng McDonald's, để họ điều hành chúng, và làm chủ chúng. |
Éstas pertenecen a una organización llamada Young Foundation que durante décadas ha producido muchas innovaciones en educación, como la Universidad Abierta, las Escuelas Extendidas, las Escuelas para Emprendedores Sociales, las Universidades de Verano, y la Escuela de Todo. Nơi nó bắt nguồn chính là tổ chức tên là Young Foundation, một tổ chức mà trong nhiều thập niên qua, đã đưa ra nhiều cải cách trong giáo dục, giống như Đại học Mở và các loại hình như Trường học Mở rộng, Trường học dành cho Doanh nhân Xã hội, các Đại học Hè, và Trường học của Tất cả mọi thứ. |
Entonces, lo que les digo es que el espíritu emprendedor está donde está. Vậy nên cái mà tôi đang nói đến là Tinh Thần kinh doanh là nơi nó hiện hữu. |
Imaginen que uno es un emprendedor brillante que ha vendido con éxito esa idea o ese producto a los miles de millones del mundo y así se ha vuelto ultramillonario. Hãy tưởng tượng bạn là một doanh nhân tài giỏi đã thành công trong việc bán được ý tưởng hay sản phẩm nào đó với giá hàng tỷ và trên đường trở thành một tỷ phú. |
El modelo Mo podría ser mejor que el del emprendedor para toda persona corriente, lo que impide un medio eficaz de difusión y de intercambio de conocimientos. Mô hình được Mo sử dụng ưu việt hơn mô hình của các doanh nghiệp khác ở chỗ, nó thúc đẩy sự phát tán và chia sẻ thông tin. |
" No seas del tipo emprendedor. " Đừng giống kiểu doanh nhân. |
Y le dije, " Por si estás buscando emprendedores para presentarse en su próxima conferencia de inversiones, aquí hay un par de mujeres. " Và tôi đã nói, " trong trường hợp ông cần tìm những doanh nghiệp để trình bày tại hội nghị đầu tư tiếp theo của ông, thì hãy chọn một vài người phụ nữ này. " |
Es una emprendedora de una empresa de Silicon Valley y usa sus contactos para convertirse en una inversora de capital de riesgo exitosa. Cô ấy là một nhà điều hành một công ty tại Silicon Valley và cô ấy sử dụng những đối tác của mình để trở thành một nhà đầu tư mạo hiểm thành công. |
Ahora, la mejor forma de ver las lecciones es con facilitadores, coaches o mentores, y la forma en que puedes hacerlo es físicamente asistiendo a clase con Startup Weekend Next ( el proximo fin de semana del Emprendedor ). là với những hỗ trợ viên và huấn luyện viên và tư vấn viên. and the way you can do that is by physically taking the class with Startup Weekend Next. |
No 5. El espíritu emprendedor. Thứ năm: Tự chủ doanh nghiệp. |
Lo segundo en India ha sido el cambio en el rol de los emprendedores. Điều thứ hai là sự thay đổi trong vai trò của nhà kinh doanh ở Ấn Độ. |
Los gobiernos y las ONGs también deben aprovechar el talento emprendedor local porque los lugareños saben cómo llegar a los lugares de difícil acceso, a sus vecinos, y saben lo que les motiva a realizar el cambio. Các tổ chức chính phủ và phi chính phủ cần phải gắn với các đại lý địa phương giống như Coca- Cola, vì những người bản địa biết làm thế nào để vươn tới nhưng nới khó để vươn tới, hàng xóm của họ, và họ biết cái gì thúc đẩy hàng xóm của họ thay đổi. |
Por primera vez en la historia, si son emprendedores pujantes y tienen una idea brillante o un nuevo producto fantástico, tienen acceso casi instantáneo, casi sin fricciones a un mercado mundial de más de mil millones de personas. Lần đầu tiên trong lịch sử, nếu bạn là một doanh nghiệp năng động với một ý tưởng mới đầy sáng tạo hoặc một sản phẩm mới rất tuyệt vời, bạn có quyền truy cập gần như ngay lập tức tới một thị trường toàn cầu với hơn một tỷ người. |
Y pienso que si pudiéramos hacer que los niños adopten la idea, a una edad temprana, de ser emprendedores, podríamos cambiar todo lo que hoy en el mundo es un problema. Và tôi nghĩ nếu chúng ta có thể khiến những đứa trẻ nuôi dưỡng ý tưởng trở thành nhà kinh doanh ngay từ nhỏ, chúng ta có thể giải quyết mọi vấn đề của thế giới ngày nay. |
En vez de reunirse con empresarios ugandeses, hombres de negocios ghaneses, líderes emprendedores sudafricanos, nuestros gobiernos encuentran mas productivo hablar con el FMI y el Banco Mundial. Hay những doanh nhân Ghana ( những nhà kinh doanh hàng đầu của Nam Phi ) các CP lại thấy hữu ích hơn khi nói chuyện với IMF hay ngân hàng thế giới |
Lo dejé y me convertí en una emprendedora social, y comencé una organización con Mark Shand llamada Elephant Family, que trabaja por la conservación de los elefantes en Asia. Tôi ra đi, và trở thành một nhà doanh nghiệp xã hội, tôi thành lập một tổ chức với Mark Shand gọi là Gia đình Voi, hoạt động về bảo tồn voi châu Á. |
Ya saben, le enseñamos a nuestros niños y les compramos juegos, pero ¿por qué no se los compramos si son niños emprendedores, así eso alimenta los rasgos que uno necesita para ser emprendedor? Chúng ta dạy dỗ con cái và mua game cho chúng chơi, nhưng tại sao không tạo trò chơi cho chúng, nếu chúng là những đứa trẻ có tài năng kinh doanh, loại trò chơi phát triển được năng khiếu của trẻ để trở thành nhà kinh doanh? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emprendedor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới emprendedor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.