romper trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ romper trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ romper trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ romper trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bể, làm bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ romper
bểverb noun Dilo otra vez y te rompo la cara. Còn nói tiếng đó một lần nữa, tôi sẽ đập bể mặt anh ra. |
làm bểverb Cuando murió, hubo un terremoto que rompió grandes rocas en pedazos. Khi Ngài chết, một trận động đất làm bể những tảng đá lớn thành nhiều mảnh. |
Xem thêm ví dụ
Tenemos que romper esta camisa de fuerza paterna de que las únicas ideas que podemos intentar en casa son las que provienen de psiquiatras o de gurús de la autoayuda o de expertos en familias. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
Así que la prioridad política es romper los cuellos de botella en la expansión del sector construcción. Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng. |
Elizabeth supuso que esta era una regla que iba a tener que romper. Elizabeth tin rằng đó là một luật lệ cô sẽ phải phá bỏ. |
No importa si tus brazos son lo suficientemente fuertes para atrapar su cuerpo sin romper sus huesos. Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không. |
Thriller estableció el estatus de Jackson como una de las estrellas del pop por excelencia a finales del siglo XX, y le permitió romper las barreras raciales a través de sus apariciones en MTV y su reunión con el presidente Ronald Reagan en la Casa Blanca. Thriller đã đưa Jackson trở thành một trong những ngôi sao nhạc pop xuất sắc nhất vào cuối thế kỷ 20, và giúp ông phá vỡ những rào cản chủng tộc trong ngành công nghiệp âm nhạc thông qua sự xuất hiện trên MTV và buổi gặp mặt Tổng thống Hoa Kỳ Ronald Reagan tại Nhà Trắng. |
Pero pronto, Jane averiguó cómo romper la maldición ". Nhưng ngay sau đó, Jane đã tìm được cách phá bỏ lời nguyền. " |
Harold, el punto es romper esas leyes de impuestos. Harold, vi phạm luật thuế mới vui chứ! |
Cuando era pequeña, iba a caer y romper cosas, pero ella parecía tener sí misma bien en la boda. Khi nó còn nhỏ, nó luôn làm hỏng mọi chuyện, nhưng có vẻ như nó đã kiềm chế được mình tại lễ cưới. |
Necesitamos a más hombres con las agallas, con el coraje, con la fuerza, con la integridad moral de romper nuestro silencio cómplice y desafiarse unos a otros y estar con las mujeres y no contra ellas. Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ. |
Cuando se desprende, así será romper." Nhưng việc trót lỡ rồi, sao sửa được". |
Presten atención a la oración de Nefi: “¡Oh Señor, según mi fe en ti, líbrame de las manos de mis hermanos; sí, dame fuerzas para romper estas ligaduras que me sujetan!” (1 Nefi 7:17; cursiva agregada). Xin hãy lưu ý đến lời cầu nguyện của Nê Phi: “Hỡi Chúa, thể theo đức tin con đặt nơi Ngài, xin Ngài giải thoát con ra khỏi tay các anh con; phải, xin Ngài ban cho con sức mạnh để con có thể bứt được những mối dây này đang trói buộc con” (1 Nê Phi 7:17; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Romper las cadenas del abuso del alcohol Thoát khỏi xiềng xích của rượu |
✔UNA IDEA: Utiliza el capítulo 21 para romper el hielo. ✔MẸO: Hãy dùng Chương 21 để nói chuyện với cha mẹ. |
¿A este ritmo, no se romperá? Với tốc độ này, không biết thế nào... |
¿Adónde dirige Satanás sus ataques para romper nuestra amistad con Dios, y por qué? Để phá đổ mối quan hệ của chúng ta với Đức Chúa Trời, Sa-tan nhắm vào đâu, và tại sao? |
Entonces espero romper este prejuicio para siempre en este grupo. Vì vậy tôi mong có thể vĩnh viễn phá bỏ định kiến của nhóm người này. |
No puedo romper con ella. Tôi không thể chia tay với cô ấy. |
Y la forma en la que representan información consiste en romper los datos en pequeños trozos que son representados por los pulsos y las diferentes neuronas. Và cách mà chúng biểu diễn thông tin là chúng phá vỡ thông tin thành các mảnh nhỏ các mảnh này được biểu diễn bởi các xung và các nơ- ron khác |
“Tenía un Buick de 1936, modelo Special —recuerda Paul—, y a esos automóviles se les solían romper los ejes. Paul hồi tưởng: “Tôi có chiếc xe Buick Special đời 1936, và loại xe đó nổi tiếng hay gãy trục bánh xe. |
La romperás. Cậu sẽ làm vỡ nó. |
“para desafiar los ejércitos de las naciones, para dividir la tierra, para romper toda ligadura, para estar en la presencia de Dios; para hacer todas las cosas de acuerdo con su voluntad, según su mandato, para someter principados y potestades; y esto por la voluntad del Hijo de Dios que existió desde antes de la fundación del mundo” (Traducción de José Smith, Génesis 14:30–31 [en el apéndice de la Biblia]). “Thách thức những đạo quân của các nước, chia cắt đất, bẻ gãy mọi xiềng xích, đứng trong chốn hiện diện của Thượng Đế; làm tất cả mọi điều theo ý muốn của Ngài, theo lệnh truyền của Ngài, chế ngự các bậc chấp chánh và quyền lực; và điều này do ý muốn của Vị Nam Tử của Thượng Đế có từ trước khi thế gian được tạo dựng” (Bản Dịch Joseph Smith, Sáng Thế Ký 14:30–31 [trong phần phụ lục Kinh Thánh]). |
Dímelo o romperé tu maldito cuello. Nói cho tao biết, không thì tao sẽ bẻ cổ mày. |
Podemos romper la puerta con tu cabeza. Chúng ta có thể phá cửa bằng cái đầu của anh đấy. |
El análisis de frecuencias es la herramienta básica para romper los cifrados clásicos. Frequency analysis là phương thức cơ bản để phá vỡ hâu hết các khối cổ điển. |
Declan acaba de romper conmigo. Declan vừa chia tay với con rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ romper trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới romper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.