empresário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empresário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empresário trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ empresário trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là doanh nhân, thương gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empresário
doanh nhânnoun Administro as finanças de um grupo de empresários colombianos. Tôi quản lí tài chính của một nhóm doanh nhân Columbia. |
thương gianoun Em seguida, o empresário talvez verifique a carta e peça à secretária que faça os possíveis ajustes necessários. Sau đó, thương gia đọc lại thư và nếu cần sửa đổi gì thì ông bảo thư ký làm theo. |
Xem thêm ví dụ
O empresário da turnê, Richard Cole, que se tornou uma figura importante nos concertos do grupo, organizou sua primeira turnê norte-americana no final do ano. Quản lý tour Richard Cole – người sau này đóng vai trò quan trọng trong việc lưu diễn của nhóm – đã thiết kế tour diễn tại Bắc Mỹ đầu tiên của ban nhạc vào cuối năm. |
Dantes pensava que tinha que realizar todas aquelas coisas — tinha que ser um ótimo empresário, ou obter um grau académico para ensinar — mas não, bastou-me pedir Tôi từng nghĩ tôi phải hoàn thành tất cả mọi thứ -- phải trở thành một doanh nhân lớn, hoặc có bằng tiến sĩ để đi dạy -- nhưng không, tôi chỉ hỏi, và tôi có thể dạy. |
Ele é um empresário. Nhưng anh ta là chủ doanh nghiệp |
O empresário Sergei Diaghilev e as viagens ao exterior da sua companhia, a Ballets Russes, influenciaram profundamente o desenvolvimento da dança no mundo inteiro. Doanh nhân Sergei Diaghilev và các chuyến du lịch nước ngoài của công ty ông, Ballets Russes, đã ảnh hưởng sâu sắc đến sự phát triển của múa trên toàn thế giới. |
"Chegámos a um ponto fulcral este ano "em que viver, agir, projetar, investir e fabricar com preocupações ambientais "começou a ser entendido por uma massa crítica "de cidadãos, de empresários e de funcionários, "como sendo a atitude mais patriótica, mais capitalista, mais política, "e mais competitiva que podiam ter. Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm. |
Ele é provavelmente o mais notável empresário social em educação do mundo. Cậu ấy có thể là nhà doanh nhân xã hội đáng chú ý nhất trong giáo dục trên thế giới. |
E o empresário apresentador de outro reality show que é sucesso financeiro do canal, " Piscina com Tubarões. " Và là người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- - " Shark Pool. " |
Chris Hughes (Hickory, 26 de novembro de 1983) é um empresário norte-americano, que co-fundou e atuou como porta-voz do diretório on-line da rede social e site de relacionamento Facebook, com os colegas de quarto de Harvard: Mark Zuckerberg, Dustin Moskovitz e Eduardo Saverin. Chris Hughes (sinh ngày 26 tháng 11 năm 1983) là một doanh nhân, người đồng sáng lập và người phát ngôn của trang web danh bạ và mạng lưới xã hội trực tuyến, Facebook, với những người bạn cùng ký túc xá tại đại học Harvard - Mark Zuckerberg, Dustin Moskovitz và Eduardo Saverin. |
E um presidente da vo Weizsäcker, a propósito, presidiu uma das sessões, o primeiro a mandar embora o medo dos empresários, que não estavam acostumados a lidar com organizações não governamentais. Nhân tiện tôi xin kể, Tổng thống Von Weizsäcker đã điều hành đợt hội thảo đầu tiên nhằm làm an tâm các doanh nghiệp những người không quen làm việc với các tổ chức phi chính phủ. |
Isaac Merritt Singer (26 de Outubro, 1811 - 23 de Julho, 1875) foi inventor, ator e empresário estadunidense. Isaac Merritt Singer (sinh ngày 27 tháng 10 năm 1811 – mất ngày 23 tháng 7 năm 1875) là diễn viên, doanh nhân và là một nhà phát minh người Mỹ. |
Há quatro anos, os bloggers de tecnologia e empresários Joel Spolsky e Jeff Atwood decidiram criar algo chamado Stack Overflow. Bốn năm trước, hai blogger kiêm doanh nhân Joel Spolsky và Jeff Atwood, quyết định bắt đầu một thứ gọi là Stack Overflow. |
Miguel,* um empresário, observa: “O trabalho dá satisfação porque torna possível obter o sustento da família. Anh Miguel,* một doanh nhân, cho biết: “Công việc mang lại sự thỏa lòng vì bạn có thể chu cấp cho gia đình. |
Havia muita gente com medo dos morcegos pois temia problemas com a raiva ou uma epidemia, assim havia grupos fazendo lobby na câmara municipal e empresários para achar um meio de exterminar a colônia. Có rất nhiều người rất sợ lũ dơi bởi vị họ sợ chúng sẽ gây ra bệnh dại hay một dịch bệnh nào đó, do đó một nhóm người đã vận động hội đồng thành phố và lãnh đạo các doanh nghiệp |
Também percebeu ali que "os judeus eram capazes de todos os tipos de trabalho", desde ricos empresários a comerciantes, artesãos e porteiros. Ở đó ông cũng nhận ra rằng "người Do Thái có khả năng đảm đương mọi loại công việc," từ những doanh nhân giàu có và các giáo sư, tới các thương nhân, thợ thủ công và người bốc vác. |
Se você tivesse a sorte de ser um rico empresário ou um jornalista influente, ou um médico, ou algo assim, você talvez tivesse um telefone. Nếu bạn đủ may mắn là doanh nhân thành đạt, hoặc một nhà báo có ảnh hưởng, hoặc bác sĩ gì đó, thì bạn mới có điện thoại. |
Em junho de 1892, uma metalúrgica de aço em Homestead, Pennsylvania do empresário Andrew Carnegie tornou-se o foco de atenção nacional quando foram rompidas as negociações entre a Companhia de Aço Carnegie e a Associação dos Trabalhadores do Ferro, Aço e Amalgamatados. Tháng 6 năm 1892, một nhà máy thép ở Homestead, Pennsylvania thuộc sở hữu của Andrew Carnegie trở thành tâm điểm chú ý của toàn quốc khi cuộc thương thảo giữa Công ty Thép Carnegie và Hiệp hội Hợp nhất Công nhân Sắt và Thép đổ vỡ. |
Mas também têm êxito como empresários. Nói chung nhóm người này thành công trong cviệc kinh doanh. |
Ele escreveu a sua proposta inicial em março de 1989, e em 1990, com a ajuda de Robert Cailliau, produziu uma revisão que foi aceita pelo seu empresário, Mike Sendall. Ông viết bài đề nghị đầu tiên vào tháng 3 năm 1989, và vào năm 1990, do Robert Cailliau giúp đỡ, ông viết phiên bản mới được quản đốc Mike Sendall tán thành. |
Para os " cavalheiros de Cali " o segredo era parecerem empresários legais. " Các Quý Ông Cali, " vẻ bề ngoài là doanh nhân chân chính. |
1981 Paris Hilton, atriz, modelo, cantora e empresária norte-americana. 1981 – Paris Hilton, người mẫu, diễn viên Mỹ, người thừa kế Tập đoàn Hilton. |
Já que as Olimpíadas continuavam a ser disputadas por equipes amadoras, o empresário Thomas Lipton organizou o Troféu Sir Thomas Lipton, disputado em Turim no ano de 1909. Với sự kiện Olympic tiếp tục bị tranh cãi giữa các đội nghiệp dư, Sir Thomas Lipton đã tổ chức giải đấu Sir Thomas Lipton Trophy ở Turin vào năm 1909. |
Sou o empresário dela. Tôi là quản lý của nó. |
Para aumentar o poder das comunidades de apoio de uma maneira nova e permitir aos empresários que decidam por si mesmos como deverá ser a mudança financeira, mais adequada para eles e para as pessoas à sua volta, esta semana estamos calmamente a lançar o Profounder, uma plataforma de financiamento público para pequenos negócios para angariar o que precisam através de investimentos de amigos e famílias. Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder, |
Então foi-lhe dada uma falsa identidade como um empresário sírio que retornava ao país depois de viver na Argentina. Ông được tạo một danh tính giả là một doanh nhân người Syria quay trở về nước sau khi sống ở Argentina. |
Em segundo lugar, segundo o anarquista [austríaco] e filósofo Paul Feyerabend, fatos são relativos e o que é um direito massivo de autoconfiança para um empresário nigeriano para outros é considerado ilegal e terrível, e precisamos reconhecer que há diferenças em como as pessoas definem coisas e o que são os fatos. Thứ hai, từ một triết gia vô chính phủ Paul Feyerabend, thực tế là tương đối, và cái quyền lợi to lớn của tự lực là gì để những người kinh doanh Nigeria được coi là trái phép và khủng khiếp đối với người khác, và chúng ta phải nhận ra rằng có những sự khác biệt trong cách họ định nghĩa mọi thứ và sự thật của họ làm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empresário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới empresário
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.